Tướng
Aphelios
- Giới Thiệu Tướng
- Cốt Truyện
- Phân Tích Chuyên Sâu
- Chi Tiết Kĩ Năng
Akali
Q – Phi Đao Năm Cánh
- loại bỏDIỆN TÁC DỤNG Loại bỏ diện tác dụng của kĩ năng ngay phía sau Akali
- SÁT THƯƠNG THÊM LÊN LÍNH VÀ QUÁI Ở CẤP 5 33% sát thương phép cộng thêm ⇒ 25% sát thương phép cộng thêm
Amumu
Q – Quăng Dải Băng
- HỒI CHIÊU 12/11/10/9/8 giây ⇒ 10/9.5/9/8.5/8 giây
Braum
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU THEO CẤP 87 ⇒ 98
- MÁU HỒI PHỤC 8 ⇒ 8.5
W – Nấp Sau Ta
- HỒI CHIÊU 14/13/12/11/10 giây ⇒ 12/11/10/9/8 giây
- TIÊU HAO 50/55/60/65/70 năng lượng ⇒ 40 năng lượng mọi cấp độ
- TĂNG CHỐNG CHỊU ĐỒNG MINH 10/14/18/22/26 (+10/11.5/13/14.5/16% giáp/kháng phép cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+12% giáp/kháng phép cộng thêm)
- TĂNG CHỐNG CHỊU BẢN THÂN 10/14/18/22/26 (+10/11.5/13/14.5/16% giáp/kháng phép cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+36% giáp/kháng phép cộng thêm)
R – Băng Địa Chấn
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 150/250/350 ⇒ 150/300/450
- HẤT TUNG 0.25 giây đối với đối thủ bị trúng băng địa chấn, đối thủ xung quanh Braum bị hất lâu hơn. ⇒ 1-1.5 giây mọi cấp độ dựa trên khoảng cách băng địa chấn đi được lên mục tiêu đầu tiên, tất cả những mục tiêu còn lại hoặc mục tiêu xung quanh bị hất 0.25 giây
Diana
Chỉ Số Cơ Bản
- NĂNG LƯỢNG 372 ⇒ 420
- NĂNG LƯỢNG THEO CẤP 20 ⇒ 25
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH 53.04 ⇒ 57.04
Nội Tại – Gươm Ánh Trăng
- mớiSỨC MẠNH ÁNH TRĂNG Tăng 10-40% tốc độ đánh (cấp độ 1-18)
- NỘI TẠI Sử dụng kĩ năng cho Diana 30-90% tốc độ đánh (dựa vào cấp độ của Trăng Mờ) trong ba đòn đánh tiếp theo ⇒ Sử dụng kĩ năng tăng gấp 3 lần tốc độ đánh từ nội tại Gươm Ánh Trăng trong 3 giây
- NHÁT CHÉM ÁNH TRĂNG Mỗi đòn đánh thứ ba gây lan 20-250 (cấp độ 1-18) (+0.8 sức mạnh phép thuật) sát thương phép sang kẻ địch cạnh bên và hồi lại (+0.15 sức mạnh phép thuật) năng lượng. ⇒ Mỗi đòn đánh thứ ba gây lan thêm 20-250 (+0.4 sức mạnh phép thuật) sát thương phép.
Q – Trăng Lưỡi Liềm
- TIÊU HAO 55 ⇒ 50
W – Thác Bạc
- HỒI CHIÊU 10 giây mọi cấp độ ⇒ 15/13.5/11/10.5/9 giây
- LÁ CHẮN CƠ BẢN 40/55/70/85/100 (tổng lá chắn 80/110/140/170/200) ⇒ 30/45/60/75/90 (tổng lá chắn 60/90/120/150/180)
- TỈ LỆ SMPT QUẢ CẦU 0.2 sức mạnh phép thuật (tổng 0.6 sức mạnh phép thuật) ⇒ 0.15 sức mạnh phép thuật (tổng 0.45 sức mạnh phép thuật)
- mớiTỈ LỆ LÁ CHẮN 0.1 máu cộng thêm (tổng 0.2 máu cộng thêm)
MỚI E – Trăng Non
- R cũ của Diana!
- HỒI CHIÊU 25/20/15 giây ⇒ 22/20/18/16/14 giây
- TIÊU HAO 50/65/80 năng lượng ⇒ 40/45/50/55/60 năng lượng
- SÁT THƯƠNG 100/160/220 ⇒ 40/60/80/100/120
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG 0.6 sức mạnh phép thuật ⇒ 0.4 sức mạnh phép thuật
MỚI R – Trăng Mờ
- HỒI CHIÊU 26/24/22/20/18 giây ⇒ 100/90/80 giây
- TIÊU HAO 70 năng lượng ⇒ 100 năng lượng
- LÀM CHẬM 35/40/45/50/55% ⇒ 40/50/60%
- mớiTRĂNG RƠI Nếu Diana kéo trúng nhiều hơn một tướng địch, mặt trăng sẽ rơi xuống tại vị trí đứng của cô sau một giây, gây 200/300/400 (+0.6 sức mạnh phép thuật) sát thương phép trên diện rộng, tăng thêm 35/60/85 (+0.15 sức mạnh phép thuật) đối với mỗi đối thủ trúng chiêu ngoài mục tiêu đầu tiên.
Garen
E – Phán Quyết
- SỐ LẦN XOAY 7 (+1 spin per 20% attack speed) ⇒ 7 (+1 spin per 25% attack speed)
- SÁT THƯƠNG XOAY 4/8/12/16/20 (+0-8.2 theo cấp độ) (+0.32-0.4 sức mạnh công kích) ⇒ 4/8/12/16/20 (+0-6.6 theo cấp độ) (+0.32-0.4 sức mạnh công kích)
Karma
E – Linh Giáp
- LÁ CHẮN CƠ BẢN 70/95/120/145/170 ⇒ 80/110/140/170/200
Kassadin
Q – Quả Cầu Hư Không
- HỒI CHIÊU 9 giây mọi cấp độ ⇒ 11/10.5/10/9.5/9 giây
W – Lưỡi Kiếm Âm Ti
- NĂNG LƯỢNG HỒI LẠI 4/5/6/7/8% năng lượng đã mất ⇒ 4/4.5/5/5.5/6% đã mất (nhân bốn đối với tướng)
Rammus
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU THEO CẤP 86 ⇒ 95
E – Khiêu Khích
- HỒI CHIÊU 12 giây mọi cấp độ ⇒ 12/11.5/11/10.5/10 giây
Ryze
Q – Quá Tải
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 80/105/130/155/180 ⇒ 65/90/115/140/165
Senna
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU THEO CẤP 85 ⇒ 75
Nội Tại – Giải Thoát
- TỈ LỆ RƠI LINH HỒN 5.55% khi Senna tự tay hạ gục lính ⇒ 1.67% khi Senna tự tay hạ gục lính
- loại bỏLINH HỒN ĐÁNG THƯƠNG Bản sao của tướng không còn rơi ra Linh Hồn
- SỬA LỖI Bard đồng minh không còn có thể giết luôn linh hồn bằng Q của ông ta
Q – Bóng Tối Xuyên Thấu
- SÁT THƯƠNG 50/80/110/140/170 (+0.5 sức mạnh công kích cộng thêm) ⇒ 40/70/100/130/160 (+0.4 sức mạnh công kích cộng thêm)
W – Ràng Buộc
- THỜI GIAN TRÓI 1.45/1.65/1.85/2.05/2.25 giây ⇒ 1.25/1.50/1.75/2/2.25 giây
R – Hắc Ám Soi Rọi
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG 0.4 sức mạnh phép thuật ⇒ 0.5 sức mạnh phép thuật
Sivir
Chỉ Số Cơ Bản
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH 61 ⇒ 63
Yuumi
Nội Tại – Đánh Ra Khiên
- mớiMỚI MÀ CŨ Giờ hồi lại 50-160 (cấp độ 1-18) năng lượng
- KHIÊN CƠ BẢN 50-300 (cấp độ 1-18) ⇒ 60-400 (cấp độ 1-18)
Q – Mũi Tên Thơ Thẩn
- TIÊU HAO 75/80/85/90/95/100 năng lượng ⇒ 85/90/95/100/105/110 năng lượng
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG 0.45 sức mạnh phép thuật ⇒ 0.3 sức mạnh phép thuật
- SÁT THƯƠNG CƯỜNG HÓA 50/85/120/155/190/225 (+0.65 sức mạnh phép thuật) ⇒ 50/95/140/185/230/275 (+0.4 sức mạnh phép thuật)
- THỜI GIAN TỒN TẠI 3 giây ⇒ 2 giây
W – Như Hình Với Bóng!
- mớiVẬN CHIÊU Giờ sẽ có thời gian 0.25 giây vận chiêu khi kích hoạt ở trạng thái chưa bám.
- loại bỏĐI KÉ Yuumi không còn dịch chuyển theo đồng minh khi họ dịch chuyển.
- mớiTÓM ĐƯỢC RỒI NHA Làm bất động Yuumi sẽ khiến kĩ năng này có thời gian hồi 5 giây.
- cập nhậtSỨC MẠNH THÍCH ỨNG Yuumi và đồng minh bám vào nhận được 5/7/9/11/13 sức mạnh thích ứng (+4/7/10/13/16% sức mạnh thích ứng của người kia) ⇒ Yuumi tăng cho đồng minh bám vào 12/14/16/18/20 (+12/14/16/18/20% sức mạnh thích ứng của đồng minh đó) (Yuumi nhận lượng sức mạnh thích ứng tương tự)
E – Tăng Động
- mớiĐÁNH NHIỆT TÌNH Tăng 25/30/35/40/45% tốc độ đánh cho bản thân hoặc đồng minh bám vào
- loại bỏNỘI TẠI Không còn sạc tích trữ được nữa
- loại bỏHỒI MÁU CƯỜNG HÓA Không còn tăng lượng hồi máu dựa trên số máu đã mất của mục tiêu.
- HỒI MÁU 30/40/50/60/70 (+0.1 sức mạnh phép thuật) ⇒ 70/110/150/190/230 (+0.3 sức mạnh phép thuật)
- HỒI CHIÊU 18/17/16/15/14 giây ⇒ 12/11/10/9/8 giây
- TIÊU HAO 30/40/50/60/70 năng lượng ⇒ 100/115/130/145/160 năng lượng
- TĂNG TỐC 25%, giảm dần theo thời gian ⇒ 15%, không giảm dần theo thời gian
- THỜI GIAN TỒN TẠI 2 giây ⇒ 3 giây
Cập Nhật Hiệu Ứng
Lux
- ĐÒN ĐÁNH CƠ BẢN Chỉnh sửa đường đạn và tác động
- NỘI TẠI – CHỚP LỬA SOI RỌI Mượt hơn
- Q – KHÓA ÁNH SÁNG Thêm hiệu ứng ngầm để hiển thị rõ hơn diện tác dụng của kĩ năng.
- W – LĂNG KÍNH PHÒNG HỘ Mượt hơn và có hiệu ứng ngầm hiển thị rõ diện tác dụng của kĩ năng
- E – QUẢ CẦU ÁNH SÁNG Chỉnh sửa hoàn toàn, hiệu ứng tích tụ và nổ mượt mà hơn
- R – CẦU VỒNG TỐI THƯỢNG Thay đổi hiệu ứng hoàn toàn, thêm vào hai đường ranh giới ở hai bên và một đường ranh ở cuối kĩ năng để hiển thị rõ tầm tác dụng của nó.
- HIỆU ỨNG KHI ĐỨNG YÊN Dọn dẹp và cải thiện hiệu ứng quyền trượng khi Lux đứng yên.
- TRANG PHỤC Dọn dẹp và cập nhật tương ứng với trang phục mặc định
- LUX QUÂN ĐOÀN THÉP Giảm nhiễu hiệu ứng sét trên Q, vụ nổ của E, và tia sáng R.
Ngọc
Chinh Phục
- THỜI GIAN TỒN TẠI 8 giây ⇒ 6 giây
- HỒI MÁU Tướng đánh xa hồi máu bằng 15% ⇒ 8% sát thương gây ra
Đá Vạn Năng
- MÔ TẢ Giờ sẽ cho biết nó đã gây ra bao nhiêu sát thương và cho bao nhiêu loại hiệu ứng. Các hiệu ứng bao gồm: Tốc đánh từ Nhịp Độ Chết Người, tốc độ di chuyển từ Bước Chân Thần Tốc, tổn thương từ Sẵn Sàng Tấn Công, cộng dồn từ Chinh Phục, tốc đánh từ Mưa Kiếm, tốc độ di chuyển từ Thú Săn Mồi, tốc độ di chuyển từ Tăng Tốc Pha, lá chắn từ Triệu Hồi Aery, kháng sát thương từ Dư Chấn, hay làm chậm từ Nâng Cấp Băng Giá
- THÚ SĂN MỒI Tăng khả năng nhận Thú Săn Mồi khi ở xa tướng đối phương, và ít khả năng hơn khi ở gần tướng đối phương.
- THU THẬP HẮC ÁM Tăng khả năng xuất hiện Thu Thập Hắc Ám khi đứng gần một tướng địch ít máu
- MƯA KIẾM Tăng khả năng nhận mưa kiếm khi đứng gần tướng địch và lên trang bị theo hướng tốc độ đánh hoặc sức mạnh công kích.
- CHINH PHỤC Tăng khả năng nhận Chinh PHục khi cả bạn lẫn tướng dịch ở gần đều còn nhiều máu.(tăng thêm nếu bạn là tướng cận chiến)
- BƯỚC CHÂN THẦN TỐC Tăng khả năng nhận Bước Chân Thần Tốc nếu còn ít máu và ở dưới cấp 9.
- NÂNG CẤP BĂNG GIÁ Tăng khả năng nhận Nâng Cấp Băng Giá nếu có một trang bị kích hoạt được ngọc này đang có thể sử dụng.
- TRIỆU HỒI AERY Tăng khả năng nhận Aery khi lên trang bị theo hướng tăng hồi máu/tạo giáp và đứng gần đồng minh thấp máu trong giao tranh.