Tâm điểm của bản 9.12 vẫn là sự lột xác của Mordekaiser, ngoài ra là những màn chỉnh sửa khá nhiều của những vị tướng hot trong quãng thời gian vừa qua. Hãy cùng đi vào tìm hiểu kĩ hơn nhé!
Thay đổi tướng
- Hé lộ kỹ năng và lối chơi của Mordekaiser
- Tiểu sử Mordekaiser
- Phía sau quá trình phát triển Mordekaiser
Chỉ số Cơ bản
- NĂNG LƯỢNG 400 ⇒ 300
- HỒI NĂNG LƯỢNG 6 ⇒ 8
Q – Quá Tải
- CẤP 6 ⇒ 5
- SÁT THƯƠNG 60/85/110/135/160/185 ⇒ 80/105/130/155/180
- GIÁP Không còn tạo lớp giáp sau khi tiêu hao 2 Cổ Ngữ
- SÁT THƯƠNG PHÉP CỘNG THÊM 40/50/60/70/80% (dựa trên cấp của Dòng Chảy Ma Pháp) ⇒ 10/40/70/100% (dựa trên cấp của Vòng Xoáy Không Gian)
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN CỘNG THÊM 25/28/31/34/37/40% ⇒ 20/25/30/35/40%
W – Ngục Cổ Ngữ
- TỈ LỆ SỨC MẠNH 1% năng lượng cộng thêm ⇒ 4% năng lượng cộng thêm
- TIÊU HAO 50/60/70/80/90 năng lượng ⇒ 40/55/70/85/100 năng lượng
- KHẢ NĂNG KHỐNG CHẾ Trói chân trong 0.75 giây ⇒ Làm chậm mục tiêu đi 35% trong 1.5 giây
- HIỆU ỨNG DÒNG CHẢY MA PHÁP Tăng thời gian trói chân ⇒ Chuyển hóa làm chậm thành trói chân
E – Dòng Chảy Ma Pháp
- SÁT THƯƠNG 70/90/110/130/150 ⇒ 60/80/100/120/140
- TIÊU HAO 60/70/80/90/100 năng lượng ⇒ 40/55/70/85/100 năng lượng
- NẢY NẢY NẢY Luôn nảy ấn Dòng Chảy sang các mục tiêu gần kề
- PING PONG PAIN Nảy không còn gây sát thương lên kẻ địch
- QUẢ BOM ẤN CHÚ Không còn truyền dấu Dòng Chảy sang kẻ địch ở cạnh mục tiêu vừa bị hạ gục
R – Vòng Xoáy Không Gian
- CẤP 2 ⇒ 3
- SÁT THƯƠNG VÒNG XOÁY Sát thương thêm của Quá Tải lên mục tiêu có ấn Dòng Chảy tăng 40/70/100%
- GẦN TỚI RỒI Ngay lập tức sử dụng ở phạm vị tối đa khi cố sử dụng xa hơn vị trí đó
- TẦM THI TRIỂN TỐI THIỂU 730 ⇒ 1000
- TẦM THI TRIỂN TỐI ĐA 1750/3000 ⇒ 3000
- THỜI GIAN HỒI 180 giây ⇒ 210/180/150 giây
Nội Tại – Kháng Ma Thuật
- SẠC Giờ đây Sylas sẽ tích trữ 2 điểm, và tiêu hao khi sử dụng nó ở đòn đánh thường
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 5-47.5 (ở cấp 1-18) ⇒ 9-60 (ở cấp 1-18)
- LÍNH LÀ BẠN, KHÔNG PHẢI ĐỒ ĂN Chỉ gây 30% sát thương lên các lính không phải mục tiêu chính
Q – Quật Xích
- SÁT THƯƠNG NỔ 45/70/95/120/145 (+60% SMPT) ⇒ 40/60/80/100/120 (+40% SMPT)
- PHẠM VI NỔ 200 đơn vị trên lính ⇒ 180 đơn vị trên lính
W – Đồ Vương
- MÁU HỒI LẠI 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+50% SMPT)
E – Trốn/Bắt
- GIÁP KHI TRỐN Không còn nhận giáp trong 2 giây khi kích hoạt
- THỜI GIAN HỒI 18/16/14/12/10 giây ⇒ 18/17/16/15/14 giây
- GIÁP KHI BẮT Nhận 80/115/150/185/220 (+100% SMPT) giáp khi bắt trúng tướng địch hoặc quái vật trong 2 giây
Chỉ số Cơ bản
- MÁU 432.36 ⇒ 480
Nội Tại – Đánh Ra Khiên
- NĂNG LƯỢNG HỒI LẠI 40-160 (ở cấp 1-18) ⇒ 30-160 (ở cấp 1-18)
- GIÁP 80-360 (+40% SMPT) ⇒ 80-300 (+30% SMPT)
Q – Mũi Tên Thơ Thẩn
- SỬA LỖI Lỗi khiến cho Mũi Tên không xuất hiện về phía con trỏ đã được sửa
W – Như Hình Với Bóng
- Kẻ địch giờ sẽ nhận điểm hỗ trợ khi hạ gục Yuumi nếu gây sát thương lên đồng minh mà Yuumi đang quấn quýt
- CHIA SẺ ĐỂ THÍCH NGHI 5/9/13/17/21% Sức Mạnh Thích Ứng của đồng minh đang Quấn Quýt ⇒ 5/7/9/11/13 Sức Mạnh Thích Ứng (+4/7/10/13/16% Sức Mạnh Thích Ứng của đồng minh đang Quấn Quýt)
- Hất Tung và Đẩy Lùi có thể làm gián đoạn lúc Yuumi lướt tới đồng minh ⇒ Bất cứ khống chế di chuyển nào cũng có thể làm gián đoạn lúc Yuumi lướt tới đồng minh
- Lỗi khiến cho Yuumi tự nhiên bị Chia Xa khi đang chuẩn bị Quấn Quýt với tướng đồng minh khác ở ngoài tầm đã được sửa
Nội Tại – Đường Kiếm Tuyệt Diệt
- THỜI GIAN HỒI 15 giây ⇒ 24-12 (ở cấp 1-18) giây
R – Chiến Binh Tận Thế
- TĂNG KHẢ NĂNG HỒI PHỤC Tất cả khả năng hồi phục ⇒ Chỉ những lượng hồi phục từ bản thân
W – Tán Xạ Tiễn
- THỜI GIAN HỒI 15/12.5/10/7.5/5 giây ⇒ 14/11.5/9/6.5/4 giây
Chỉ số Cơ bản
- SMCK 58 ⇒ 60
E – Bước Nhảy Hoàn Vũ
- THỜI GIAN HỒI 14/13/12/11/10 giây ⇒ 18/16.5/15/13.5/12 giây
- PHẠM VI SỬ DỤNG 850 ⇒ 775
Q – Nội Hỏa
- LÀM CHẬM 25% ⇒ 35%
E – Linh Giáp
- TIÊU HAO 60/65/70/75/80 năng lượng ⇒ 50/55/60/65/70 năng lượng
- THỜI GIAN TĂNG TỐC ĐỘ DI CHUYỂN 1.5 giây ⇒ 2.5 giây (đồng bộ với thời gian tồn tại của lớp giáp)
E – Giúp Nào Pix!
- GIÁp 70/105/140/175/210 ⇒ 80/115/150/185/220
- TIÊU HAO 60/70/80/90/100 năng lượng ⇒ 60/65/70/75/80 năng lượng
- VFX Chỉnh sửa lại giáp (lên đồng minh) và cải thiện VFX lúc Pix dịch chuyển và tấn công (lên đối phương)
Q – Phóng Mỏ Neo
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 100/145/190/235/280 ⇒ 80/130/180/230/280
W – Chất Bất Ổn
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 15/30/45/60/75 ⇒ 25/40/55/70/85
R – Nảy Nảy Nảy!
- KHOẢNG CÁCH ĐẨY LÙI 400 đơn vị cách Zac ⇒ 250 đơn vị từ vị trí dính đòn
- PHÂN BẢO Mỗi kẻ địch khi dính chiêu cuối sẽ làm một phân bào xuất hiện (các lần nảy sau trên cùng mục tiêu sẽ không làm phân bào xuất hiện nữa) ⇒ Mỗi lần nảy dính một hoặc nhiều kẻ địch sẽ làm phân bào xuất hiện tương ứng (nảy cùng mục tiêu vẫn sẽ xuất hiện phân bào)
Thay đổi trang bị
Bình Thuốc Biến Dị
- SÁT THƯƠNG PHÉP CỘNG THÊM 15-30 (ở cấp 1-18) trong 3 giây ⇒ 15 ở tất cả mọi cấp trong 3 giây
Cân Bằng ARAM
Giảm sức mạnh trong 9.12
- Fiora +8% sát thương gây ra & -8% sát thương gánh chịu ⇒ Không thay đổi gì so với các chế độ khác
- Jhin -5% sát thương gây ra ⇒ -8% sát thương gây ra
- Kassadin +10% sát thương gây ra & -5% sát thương gánh chịu ⇒ -5% sát thương gánh chịu
- Katarina +8% sát thương gây ra & -8% sát thương gánh chịu ⇒ +5% sát thương gây ra & -5% sát thương gánh chịu
- Lux -10% sát thương gây ra & +8% sát thương gánh chịu ⇒ -10% sát thương gây ra & +10% sát thương gánh chịu
- Nidalee +15% sát thương gây ra ⇒ +12% sát thương gây ra
- Quinn +10% sát thương gây ra & -10% sát thương gánh chịu ⇒ +8% sát thương gây ra & -8% sát thương gánh chịu
- Rek’Sai +18% sát thương gây ra & -10% sát thương gánh chịu ⇒ +12% sát thương gây ra & -10% sát thương gánh chịu
- Sejuani -10% sát thương gánh chịu ⇒ -8% sát thương gánh chịu
- Sona -10% sát thương gây ra & -15% khả năng hồi phục gây ra & -15% shielding done & +12% sát thương gánh chịu ⇒ -15% sát thương gây ra & -18% khả năng hồi phục gây ra & -18% shielding done & +15% sát thương gánh chịu
- Tahm Kench +8% sát thương gây ra & -8% sát thương gánh chịu ⇒ -5% sát thương gánh chịu
- Talon +10% sát thương gây ra & -5% sát thương gánh chịu ⇒ -5% sát thương gánh chịu
- Trundle Bình thường ⇒ +5% sát thương gánh chịu
- Mordekaiser +5% sát thương gây ra & -5% sát thương gánh chịu ⇒ Không thay đổi gì so với các chế độ khác
Tăng sức mạnh trong 9.12
- Corki Bình thường ⇒ +5% sát thương gây ra & -5% sát thương gánh chịu
- Elise +5% sát thương gây ra ⇒ +5% sát thương gây ra & -5% sát thương gánh chịu
- Fizz +5% sát thương gây ra ⇒ +5% sát thương gây ra & -5% sát thương gánh chịu
- Galio +5% sát thương gánh chịu ⇒ Không thay đổi gì so với các chế độ khác
- Illaoi +5% sát thương gánh chịu ⇒ Không thay đổi gì so với các chế độ khác
- Jarvan IV Bình thường ⇒ +5% sát thương gây ra & -5% sát thương gánh chịu
- Karthus -8% sát thương gây ra ⇒ -6% sát thương gây ra
- Kled Bình thường ⇒ +5% sát thương gây ra & -5% sát thương gánh chịu
- Nocturne +5% sát thương gây ra & -10% sát thương gánh chịu ⇒ +10% sát thương gây ra & -12% sát thương gánh chịu
- Riven +5% sát thương gây ra ⇒ +5% sát thương gây ra & -5% sát thương gánh chịu
- Swain -6% sát thương gây ra & +6% sát thương gánh chịu ⇒ -5% sát thương gây ra
- Yorick -5% sát thương gây ra & +8% sát thương gánh chịu ⇒ -5% sát thương gây ra & +5% sát thương gánh chịu
Trang Phục & Đa Sắc Mới
Jhin Vũ Trụ Hắc Ám
Karma Hắc Tinh
Shaco Hắc Tinh
Gói Đa Sắc Braum Đồ Long