Tổng quan
Linh thú
Melisma
Hushtail
Pengu
Hệ thống
- Thiên Hà Mới: Salvage World – Khi bán tướng, bạn sẽ nhận lại những mảnh phân tách trang bị.
- Loại bỏ: Bầu Trời Đầy Sao
Trang bị
- Bàn Tay Công Lý: Hồi 50 máu mỗi đòn đánh ⇒ Hồi 50% sát thương gây ra bởi đòn đánh và kĩ năng.
- Kiếm Súng Hextech: Giờ sẽ có hồi máu phụ trội tạo thành giáp (tối đa 400 máu).
- Khiên của Dây Chuyên Iron Solari: 250/275/350 ⇒ 250/300/375
- Sát thương đòn đánh phụ Cuồng Cung: 70% ⇒ 75%
- Sát thương của Dao Điện Statik: 90 ⇒ 85
- Statikk giờ sẽ gây sát thương chuẩn nếu đối thủ đang có khiên
- Tỉ lệ của Tàn Kiếm: 25% ⇒ 33%
Tộc/Hệ
- Hiệu ứng giảm năng lượng của Ezreal, Áo Choàng Tĩnh Lặng, và Ma Tặc giảm từ 40% xuống 30%.
- Thời gian tăng tốc đánh của Thời Không: 8/3.5/1.5/0.75 ⇒ 8/3/1/0.5 seconds
- Sát thương của Siêu Chiến Cơ: 700/750/800/850/900/1200/5000 ⇒ 650/700/750/850/900/1200/5000
- Khiên của Nổi Loạn: 150/210/330 ⇒ 150/225/400
- Tỉ lệ rơi đồ Không Tặc: 25% ⇒ 33%
- Giáp cộng thêm của Tiên Phong: 125/300/1000 ⇒ 125/300/900
Tướng
Bậc 1
- Fiora: Máu 450 ⇒ 500
Bậc 2
- Zed: SMCK cướp của kẻ địch 20/25/40% ⇒ 20/33/50%
Bậc 3
- Bard: Năng lượng từ đòn đánh nội tại 8/20/90 ⇒ 5/20/90
- Master Yi: sát thương chuẩn 75/100/175 ⇒ 75/100/150
Bậc 4
- Fizz: sát thương kĩ năng 400/550/4000 ⇒ 350/550/4000
- Jhin: Tốc đánh 0.9/0.95/1.2 ⇒ 0.85/0.9/1.2
- Jinx: SMCK 70 ⇒ 75
- Teemo: tốc đánh 1.0 ⇒ 0.95
Bậc 5
- Gangplank: sát thương kĩ năng 450/600/9001 ⇒ 550/700/9001
Tộc hệ 3 sao
- Nổi Loạn khiên và sát thương (9): 330 & 15% ⇒ 400 & 20%
- Vệ Binh Tinh Tú (9): Năng lượng 45 ⇒ 60
- Cỗ Máy Chiến Đấu (8): Sát thương và hồi phục 880 ⇒ 1000
- Hắc tinh (8): SMCK và SMPT 38 ⇒ 48
- Mật Thám (6): Tốc đánh 120% ⇒ 150%
Tướng 3 sao
Bậc 1
- Leona: giảm sát thương 200 ⇒ 400
- Malphite: khiên nội tại 60% ⇒ 70%
- Poppy: sát thương kĩ năng 200 ⇒ 225
- Poppy: khiên kĩ năng 400 ⇒ 450
- Ziggs: sát thương 550 ⇒ 600
Bậc 2
- Ahri: sát thương kĩ năng 375 ⇒ 425
- Annie: sát thương kĩ năng 600 ⇒ 700
- Annie: khiên kĩ năng 700 ⇒ 800
- Blitzcrank: sát thương kĩ năng 850 ⇒ 1337
- Darius: Sát thương kĩ năng 800 ⇒ 888
- Lucian: sát thương kĩ năng 550 ⇒ 600
- Mordekaiser: khiên kĩ năng 800 ⇒ 850
- Nautilus: sát thương kĩ năng 400 ⇒ 500
- Nautilus: thời gian khống chế 5 ⇒ 6sec
Bậc 3
- Ezreal: sát thương kĩ năng 400 ⇒ 800
- Rumble: sát thương kĩ năng 1500 ⇒ 1650
- Vi: sát thương kĩ năng 1100 ⇒ 1350
- Vi: sát thương kĩ năng khi đấm kẻ địch xuống đất 500 ⇒ 600
- Vayne: Sát thương tăng thêm của kĩ năng 225% ⇒ 275%
Bậc 4
- Gnar: máu 4000 ⇒ 5000
- Riven: Sát thương 450 ⇒ 600
- Riven: Khiên 1000 ⇒ 1200
- Riven: Sát thương phát cuối 1000 ⇒ 1500
Bậc 5
- Janna: thời gian làm choáng của lốc 1.5 ⇒ 8 giây