Cập nhật ĐTCL bản 10.14: Urgot được chỉnh cơ chế, Thiên Hà Hành Tinh Lùn ra mắt

8811

Xin chào các thuyền trưởng!

Chúng ta sẽ chuẩn bị chuyển sang phiên bản 10.14 với những thay đổi đáng kể sau đây. Tóm tắt cho cái nè: Vệ Binh Tinh Tú bị giảm sức mạnh tổng thể, nhưng từng tướng VBTT thì được tăng. Urgot được làm lại “nhẹ”, và mấy cái hộp chứa Neeko giờ sẽ cho thêm chút vàng. Cuối cùng, nhưng chắc chắn là quan trọng nhất, chúc mừng sinh nhật một năm Đấu Trường Chân Lý! Để kỷ niệm, chúng tôi sẽ trao tặng biểu cảm Pengu Sinh Nhật cho tất cả những ai chơi ĐTCL trong phiên bản này

Giờ thì vào thôi!

Tiêu Điểm Cập Nhật

https://lienminh.garena.vn/images/Lan_h3lpm3/07_2020/TFT-1014.jpg

Hệ Thống

Hộp Neeko

Bạn thường sẽ rơi vào tình trạng thọt tiền nếu Neeko rơi ra từ hộp quà Xanh hoặc Vàng, đặc biệt là trong giai đoạn đầu. Vì vậy chúng tôi sẽ thêm vào phần thưởng vàng đối với những hộp chứa Neeko

  • Hộp Xanh: Neeko ⇒ Neeko + 2 Vàng
  • Hộp Vàng: Neeko + 3 Vàng ⇒ Neeko + 5 Vàng

Chết Cùng Lúc

Vị trí cuối cùng của bạn sẽ được phân định sau khi mọi trận chiến đã kết thúc, thay vì ngay lập tức sau khi nhận sát thương chí mạng. Sát thương chí mạng giờ đây sẽ đưa máu người chơi về số âm. Ngươi chơi bị loại trong cùng một vòng đấu sẽ được xếp theo thứ tự:

  • Máu âm ít hơn.
  • Nếu số máu âm bằng nhau, người chơi có nhiều máu hơn sẽ thắng.
  • Nếu cả hai chỉ số này bằng nhau luôn (cực hiếm gặp), vị trí cuối cùng của những người chơi hòa sẽ được phân định ngẫu nhiên.

Thiên Hà

  • Thiên Hà Mới: Hành Tinh Lùn – Hàng gần nhất và xa nhất trên sân đấu bị khóa lại.
  • Thiên Hà Bị Loại Bỏ: Linh Thú Bé Bỏng

Tộc/Hệ

Vệ Binh Tinh Tú

Các Vệ Binh Tinh Tú đang quá mạnh khi chiến đấu cùng nhau, nên chúng tôi sẽ lấy bớt nguồn sức mạnh đó và phân phát lại vào từng cá nhân VBTT. Việc này nhằm giúp các vị tướng VBTT vẫn có thể được trọng dụng trong nhiều đội hình khác, trong khi vẫn giữ được sức mạnh của một đội hình VBTT chuẩn chỉ.

  • Vệ Binh Tinh Tú – Năng Lượng Chia Sẻ: 25/40/55 ⇒ 15/25/45
  • Poppy – Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 60/100 ⇒ 50/90
  • Zoe – Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 70/100 ⇒ 40/80
  • Neeko – Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 75/150 ⇒ 25/100
  • Syndra – Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 0/60 ⇒ 0/40
  • Soraka – Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 50/125 ⇒ 50/120
  • Janna – Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 50/130 ⇒ 30/100

Tộc/Hệ Khác

  • Vũ Trụ – Hút Máu: 15/40/99% ⇒ 20/45/150%
  • Siêu Công Nghệ – Máu và Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 350&40/600&75 ⇒ 300&35/550&70
  • Phù Thủy – Sức Mạnh Kỹ Năng 20/45/75 ⇒ 20/40/70

Cân Bằng Tướng

Bậc 1

  • Jarvan – Máu: 650 ⇒ 700
  • Jarvan – Sức Mạnh Công Kích: 50 ⇒ 55
  • Jarvan – Năng lượng: 50/100 ⇒ 40/80
  • Jarvan – Tốc Độ Đánh Cộng Thêm từ Kĩ Năng: 0.65/0.75/0.85 ⇒ 0.75/0.85/0.95
  • Xayah – Tốc Độ Đánh: 0,8 ⇒ 0,9

Bậc 2

  • Mordekaiser – Máu: 650 ⇒ 700
  • Mordekaiser – Sát Thương Kỹ Năng 50/75/125 ⇒ 75/100/200
  • Rakan – Máu: 600 ⇒ 700
  • Yasuo – Tổng Năng lượng: 90 ⇒ 80

Bậc 3

  • Ashe – Máu: 600 ⇒ 650
  • Ashe – Tốc Độ Đánh 0,8 ⇒ 0,85
  • Ashe – Sát Thương Kĩ Năng 200/275/550 ⇒ 200/300/600
  • Ashe – Thời Gian Choáng Kĩ Năng 2/2/2 ⇒ 2/3/4 giây
  • Ezreal – Sức Mạnh Công Kích: 60 ⇒ 50
  • Ezreal – Năng lượng Khởi Đầu: 50 ⇒ 30
  • Karma – Lá Chắn Kĩ Năng: 250/400/800 ⇒ 300/450/900
  • Karma – Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 50/75/125% ⇒ 70/90/150%
  • Neeko – Máu: 800 ⇒ 850
  • Neeko – Giáp: 45 ⇒ 50
  • Shaco – Tổng Năng lượng: 80 ⇒ 70
  • Syndra – Sát Thương Mỗi Cầu: 100/125/200 ⇒ 100/140/220
  • Vayne Máu: 550 ⇒ 500
  • Vayne – Sức Mạnh Công Kích: 60 ⇒ 50
  • Vi – Sát Thương Kỹ Năng 400/600/1200 ⇒ 350/550/1100

Bậc 4

  • Fizz – Sát Thương Kỹ Năng 450/600/5000 ⇒ 400/550/4000
  • Irelia – Máu: 800 ⇒ 900
  • Irelia – Sức Mạnh Công Kích: 70 ⇒ 85
  • Irelia – Giáp: 35 ⇒ 50
  • Irelia Kháng Phép: 20 ⇒ 40
  • Irelia – Sát Thương Kỹ Năng: 175/250/500% ⇒ 225/250/500%
  • Jhin – Sức Mạnh Công Kích: 80 ⇒ 85
  • Jhin – Tốc Độ Đánh: 0.85/0.9/1.1 ⇒ 0.9/0.95/1.2
  • Jhin – Sát Thương Phát 4: 244/344/4444% ⇒ 350/500/4444%
  • Jinx – Tốc Độ Đánh: 0,75 ⇒ 0,7
  • Riven – Lá Chắn: 225/375/1000 ⇒ 200/350/1000
  • Viktor – Sát Thương Kĩ Năng (đợt 2): 250/400/1500 ⇒ 200/325/1500

Bậc 5

  • Aurelion Sol – Năng Lượng Rút: 15/25/50 ⇒ 10/15/50
  • Aurelion Sol – Sát Thương Kỹ Năng 110/150/1000 ⇒ 90/150/1000
  • Janna – Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 100/150/500 ⇒ 30/65/100

Urgot

Urgot có khá nhiều thay đổi… nên hắn có cả một mục riêng luôn này. Về khía cạnh cân bằng, Urgot hiện đang là một trong những đơn vị 5 vàng yếu nhất, nhưng hắn lại tỏ ra cực kì đáng ghét khi phải đối đầu, và cũng không có bất kì động lực nào cho người chơi phải nâng cấp hắn cả.

  • Giáp: 30 ⇒ 40
  • Kháng Phép: 20 ⇒ 40
  • Tầm Đánh: 660 ⇒ 420
  • Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 40/90 ⇒ 50/100
  • Mục Tiêu Kỹ Năng Mục Tiêu Xa Nhất Trong Tầm Đánh ⇒ Mục Tiêu Xa Nhất
  • Mũi Khoan Tử Thần giờ sẽ bắt kẻ địch đầu tiên nó chạm phải, thay vì luôn chọn đúng mục tiêu hắn nhắm đến.
  • Sát thương giờ đây có thể bị phòng tránh (dùng Giáp Thiên Thần sẽ hồi sinh được).
  • Năng lượng giảm mỗi lần dùng: 10/20/90 ⇒ 20/30/100
  • Thời gian kéo đối thủ giờ sẽ tỉ lệ với Cấp Sao
  • Thời gian kéo: 1,5 giây ⇒ 3/2/1 giây

Trang Bị

  • Diệt Khổng Lồ giờ sẽ gây sát thương (trước giảm thiểu) dựa theo sát kiểu sát thương của nó (vật lý hoặc phép).
  • Nỏ Sét – Giảm Kháng Phép: 50% ⇒ 40%

Sửa Lỗi

  • Làm chậm của Ekko giờ sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm thay vì thập phân trong mô tả
  • Tướng được kéo vào bởi Lồng Đèn của Thresh giờ sẽ không còn có thể được sử dụng để lên cấp sao cho một tướng khác
  • Sát thương thêm của Vayne khi bật Giờ Khắc Cuối Cùng giờ đã có thể kích hoạt Kiếm Khách
  • Mục tiêu bị Lulu Biến Thú giờ sẽ không còn nhảy lung tung ngay cả khi bị choáng
  • Sửa một lỗi khiến Shaco không nhận được cộng dồn Hắc Tinh nếu đồng minh chết khi hắn đang tàng hình
  • Aurelion Sol sẽ không còn có thể tiếp tục thả máy bay khi đang bị kéo bởi Urgot
Gosu.Katie
Hello, World!
Rate this post
Rate this post