Chúng tôi đã trở lại với phiên bản cập nhật đầu tiên cho ĐTCL 3.5! Trong phiên bản này, thiên hà Linh Thú Cỡ Bự sẽ được thay thế bởi: Hai Tay Hai Món! Trong thiên hà này, tướng chỉ có thể cầm tối đa hai trang bị. Còn về cân bằng game, chúng tôi hiện tại đang khá hài lòng với trạng thái của trò chơi. Dù vậy, những vị tướng Cỗ Máy Chiến Đấu mới vẫn chưa đáp ứng đủ kì vọng mà chúng tôi đã đặt ra cho họ, nên chúng tôi sẽ có một vài cải tiến.
Giờ thì vào thôi!
Tiêu Điểm Cập Nhật
Xếp Hạng
- Nếu bạn đạt Cao Thủ hoặc hơn, bạn chỉ có thể đánh xếp hạng một mình.
Hệ Thống
Thiên Hà
- Thiên Hà Mới: Hệ Sao Đôi. Tướng chỉ có thể cầm 2 Trang Bị.
- Linh Thú Cỡ Bự bị loại bỏ khỏi trò chơi
- Hệ Sao Đôi sẽ có 10% xuất hiện mỗi ván đấu.
Khác
- Tăng lượng trang bị tối thiểu có thể rơi ra trong một ván đấu lên 1
Tộc/Hệ
Cân Bằng và Chỉnh Sửa
- Cỗ Máy Chiến Đấu – Sát thương hoặc Hồi máu: 70/160/325/600 ⇒ 80/180/480/880
- Kiếm Khách – Tỉ Lệ Kích Hoạt Đòn Đánh: 30/70/100 ⇒ 30/65/100
- Pháo Thủ – Đòn Đánh Thêm: 3/5 ⇒ 3/6
- Siêu Công Nghệ – Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 40/80 ⇒ 40/75
- Hắc Tinh – Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm & Sức Mạnh Phép Thuật: 8/16/24/32 ⇒ 8/18/28/38
- Mật Thám – Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 40/70/120 ⇒ 40/80/120
- Bí Ẩn – Kháng Phép: 50/125 ⇒ 50/120
Cân Bằng Tướng
Bậc 1
- Illaoi Máu: 650 ⇒ 700
- Illaoi – Hút Chống Chịu 20/30/50% ⇒ 30/40/60%
- Illaoi – Thời Gian Hút Chống Chịu 4 giây ⇒ 6 giây
- Nocturne – Tốc Độ Đánh: 0,7 ⇒ 0,75
- Nocturne – Sát Thương Kĩ Năng 200/250/350 ⇒ 200/250/400
- Xayah Tổng Năng lượng: 70 ⇒ 60
Bậc 2
- Darius – Giáp 35 ⇒ 40
- Darius Kháng Phép: 20 ⇒ 30
- Darius – Sát Thương Kĩ Năng 400/500/750 ⇒ 400/550/800
- Kog’Maw – Máu 500 ⇒ 550
- Kog’Maw – Tổng Năng lượng: 40 ⇒ 30
- Kog’Maw – Sát Thương Phần Trăm Máu: 2/4/7% ⇒ 2/4/8%
- Nautilus – Làm Choáng Kĩ Năng: 3/3.5/4 ⇒ 3/3/5 giây
- Nautilus – Năng Lượng 60/120 ⇒ 50/120
Bậc 3
- Giảm thời gian sử dụng kĩ năng của Bard
- Cassiopeia – Thời Gian Trúng Độc: 12 giây ⇒ 14 giây
- Jayce – Máu: 850 ⇒ 800
- Master Yi – Sát Thương Kĩ Năng 75/100/200 ⇒ 75/100/175
Bậc 4
- Fizz – Năng Lượng Khởi Đầu 60 ⇒ 50
- Gnar – Máu khi Biến Hình 750/1250/2500 ⇒ 750/1250/4000
- Gnar – SMCK khi Biến Hình 100/175/400 ⇒ 100/175/550
- GNAR! Thời Gian Choáng: 2 giây ⇒ 1.5 giây
- Jinx – Tốc Độ Đánh Hưng Phấn: 60/75/100% ⇒ 50/75/85%
- Riven – Lá Chắn Kĩ Năng: 250/400/1000 ⇒ 225/375/1000
- Teemo – Sát Thương Vệ Tinh: 125/175/600 ⇒ 125/175/550
- Teemo – Thời Gian Làm Chậm 4 giây ⇒ 3 giây
Bậc 5
- Ekko – Sát Thương Kĩ Năng: 100/200/2000 ⇒ 100/150/2000
- Thresh Tổng Năng lượng: 75 ⇒ 90
Trang Bị
- Huyết Kiếm – Hút Máu: 40% ⇒ 45%
- Kiếm Súng Hextech – Hút Máu: 40% ⇒ 45%
- Găng Bảo Thạch – Sát Thương Chí Mạng Cộng Thêm: 20% ⇒ 30%
- Dao Điện Statikk – Sát thương: 80 ⇒ 90
- Thông Đạo Zz’Rot – Máu: 1000/2000/3000 ⇒ 1500/2250/3000
Sửa Lỗi
- Sửa một số lỗi mô tả về phần trăm
- Sửa lỗi Khiên Năng Lượng của Malphite không được hưởng lợi từ lượng SMPT cộng thêm từ Chén Sức Mạnh
- Sửa lỗi Không Tặc đôi khi rơi thêm tiền khi được trang bị Diệt Khổng Lồ
- Sửa lỗi đôi khi đòn đánh của Kog’Maw ở dạng Cao Xạ sẽ kích hoạt Vuốt Bẫy
- Loại bỏ ánh sáng cam trên vũ khí của những tướng được trang bị Vô Cực Kiếm
- Sửa một lỗi khiến tướng bị lốc bởi Phong Kiếm cũng bị dính kĩ năng diện rộng như bẫy Teemo