Cập nhật ĐTCL bản 10.12: Ra mắt 3 tộc hệ mới toanh với 14 tướng

9968

Chào mừng đến với Hành Trình Mới!

Chúng tôi sẽ để phần giới thiệu này thật ngắn thôi, vì chúng ta còn cả tấn thứ để xem qua bên dưới. Nhìn chung, đợt cập nhật lớn này sẽ bao gồm thay đổi về lối chơi, reset hạng, và một Vé Thiên Hà II mới. Trận chiến vẫn sẽ tiếp tục diễn ra tại Thiên Hà quen thuộc của chúng ta thôi, nhưng có một vài nhân tố mới đã xuất hiện để làm mới lối chơi. Cũng bởi vì thế, những thuyền trưởng thông minh như bạn mới phải đọc chi tiết cập nhật đó.

Giờ thì vào thôi!

Tiêu Điểm Cập Nhật

[MỚI] Linh Thú

[MỚI] Vé Thiên Hà II và Vé Thiên Hà II+

  • Vé Thiên Hà II và Vé Thiên Hà+ bắt đầu ngay bây giờ! (À, ừm, thật ra thì nó sẽ bắt đầu ngay sau khi phiên bản mới được cập nhật vào ngày mai…)
  • Vé mới sẽ bao gồm những biểu cảm, sân đấu, và hiệu ứng chưởng lực mới!
  • Bạn không cần phải mua Vé+ ngay để nhận được tất cả phần thưởng. Bất cứ khi nào bạn quyết định nâng cấp vé, lượng kinh nghiệm đã tích lũy sẽ tự động được áp dụng và cho phép bạn mở khóa tất cả những phần thưởng mà mình đã nhận được.

[Mới] Tộc/Hệ

Phi Hành Gia

  • (3) Tướng Phi Hành Gia được giảm 30 năng lượng tiêu hao

Cỗ Máy Hủy Diệt

  • (2/4/6/8) Tướng Cỗ Máy Hủy Diệt, sau khi nhận hoặc gây 10 lần sát thương, sẽ hồi 70/160/325/600 máu nếu dưới 50% máu, hoặc gây 70/160/325/600 sát thương phép lên mục tiêu gần nhất nếu trên 50%.

Thánh Mẫu

  • (1) Đòn đánh của đồng minh Vệ Binh Tinh Tú chuyển thành sát thương chuẩn Đòn đánh của tất cả những đồng minh khác chuyển thành sát thương phép

[MỚI] Tướng

Nautilus

  • Phi Hành Gia/Tiên Phong
  • Bậc 2
  • Thủy Lôi Tầm Nhiệt Nautilus gây chấn động mặt đất bên dưới mục tiêu của hắn, hất văng mục tiêu đó lên không và làm choáng chúng trong 3/3.5/4 giây, gây 100/200/400 sát thương phép. Đối thủ đứng xung quanh mục tiêu nhận nửa hiệu ứng.

Bard

  • Phi Hành Gia/Bí Ẩn
  • Bậc 3
  • Nội Tại: Bard nhận thêm 8/20/90 năng lượng mỗi đòn đánh, nhưng không thể nhận năng lượng nếu tấn công quái.
  • Tiếng Gọi Lữ Khách: Bard triệu hồi một meep trên hàng chờ, có thể được bán để lấy 1 kinh nghiệm.

Gnar

  • Phi Hành Gia/Đấu Sĩ
  • Bậc 4
  • GNAR!: Gnar nhảy lên phía trước và biến hình thành Gnar Khổng Lồ, quét đối thủ ở xung quanh, gây 100/200/800 sát thương phép và làm choáng chúng trong 2 giây
  • Khi ở dạng Gnar Khổng Lồ, Gnar nhận 750/1250/2500 Máu và 100/175/400 Sức Mạnh Công Kích.

Teemo

  • Phi Hành Gia/Xạ Thủ
  • Bậc 4
  • Bẫy Vệ Tinh Teemo thả 3 bẫy xung quanh mục tiêu gần nhất Khi đối thủ đến gần bẫy (hoặc sau 3 giây), chiếc bẫy sẽ phát nổ, gây 125/175/600 sát thương phép, khiến chúng choáng váng và bị làm chậm trong 4 giây.

Illaoi

  • Cỗ Máy Chiến Đấu/Đấu Sĩ
  • Bậc 1
  • Xúc Tu Tàn Phá: Illaoi đập xúc tu ra phía trước, gây 125/200/325 sát thương và đánh cắp 20/30/50% Giáp và Kháng Phép của những mục tiêu bị đánh trúng trong 4 giây.

Nocturne

  • Cỗ Máy Chiến Đấu/Mật Thám
  • Bậc 1
  • Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ: Nocturne khủng bố mục tiêu của hắn, khiến mục tiêu đó hoảng sợ trong 2/2.5/4 giây và gây 200/250/350 sát thương phép trong thời gian đó.

Kog’Maw

  • Cỗ Máy Chiến Đấu/Pháo Thủ
  • Bậc 2
  • Pháo Cao Xạ: Trong 3 giây, Kog’Maw nhận tầm đánh tối đa và 80% tốc độ đánh, đồng thời đòn đánh gây thêm 2%/4%/7% máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép.

Cassiopeia

  • Cỗ Máy Chiến Đấu/Bí Ẩn
  • Bậc 3
  • Nanh Độc: Cassiopeia phóng nanh độc về phía một mục tiêu chưa bị trúng độc, gây 700/1500/3000 sát thương trong 12 giây, hiệu ứng lá chắn của mục tiêu trúng độc bị giảm đi 50%

Viktor

  • Cỗ Máy Chiến Đấu/Pháp Sư
  • Bậc 4
  • Tia Chết Chóc: Viktor kẻ một tia hủy diệt giữa hai đối thủ ở xa nhau nhất, gây 15/20/80% máu tối đa của đối thủ thành sát thương phép, sau một 1 giây, gây thêm 250/400/1500 sát thương phép trên vết kẻ cũ.

Urgot

  • Cỗ Máy Chiến Đấu/Hộ Vệ
  • Bậc 5
  • Mũi Khoan Tử Thần: Urgot bắn ra một mũi khoang về phía mục tiêu xa nhất trong tầm đánh, kéo chúng về phía hắn và gây 2000 sát thương liên tục cho đến khi chúng chết. Sau lần sử dụng thành công đầu tiên, năng lượng tổng của Urgot sẽ được giảm xuống 10/20/100.

Janna

  • Thánh Mẫu/Vệ Binh Tinh Tú
  • Bậc 5
  • Gió Lốc: Janna triệu hồi năm lốc xoáy bay ra theo hình nón. Lốc xoáy cho đồng minh chúng lướt qua 100/150/500% tốc độ đánh trong 5 giây, trong khi hất tung đối thủ trúng phải trong 1.5 giây.

Riven

  • Thời Không/Kiếm Khách
  • Bậc 4
  • Nhát Chém Năng Lượng: Riven lướt về phía trước và tạo 250/400/1000 lá chắn cho bản thân, đồng thời tung nhát chém gây 100/150/450 sát thương phép. Mỗi lần sử dụng kĩ năng thứ ba, Riven sẽ phóng ra một đợt sóng năng lượng gây 300/500/150 sát thương phép.

Vayne

  • Siêu Công Nghệ/Xạ Thủ
  • Bậc 3
  • Giờ Khắc Cuối Cùng: Vayne bật chế độ tối thượng trong 10 giây, nhào lộn ra khỏi mục tiêu hiện tại ngay lập tức, và cứ sau mỗi 3 đòn đánh. Vayne được tàng hình khi nhào lộn, và đòn đánh sau khi nhào lộn gây 175/200/225% sức mạnh công kích.

Zed

  • Mật Thám:
  • Bậc 2
  • E – Khinh Thường Kẻ Yếu (Nội Tại): Mỗi đòn đánh thứ 3, Zed đánh cắp 20/25/40% Sức Mạnh Công Kích của mục tiêu và gây thêm 50/90/150 sát thương phép.

Loại Bỏ

Tộc/Hệ

  • Hư Không
  • Thánh Nữ

Tướng

  • Kha’Zix
  • Cho’Gath
  • Vel’Koz
  • Kai’Sa
  • Kayle
  • Miss Fortune
  • Sona
  • Lux
  • Kassadin

Thiên Hà

  • Tinh Vân Tím

Xếp Hạng

  • Xếp Hạng Mùa 3, giai đoạn II sẽ bắt đầu trong phiên bản này.
  • Xếp hạng của bạn sẽ bị giảm xuống 1 bậc. Ví dụ, nếu bạn Vàng IV, bạn sẽ thấy mình xuống Bạc IV.
  • Nếu bạn đang ở trên Cao Thủ hoặc hơn, bạn sẽ xuống Kim Cương 4.
  • Bạn vẫn sẽ có 5 trận đấu phân hạng đầu mùa, có nghĩa là bạn sẽ nhận thêm ĐNG khi thắng và không mất khi thua trong 5 trận này.
  • Nếu đạt Vàng trở lên trong giai đoạn I của Mùa 3, bạn sẽ nhận được biểu cảm xếp hạng. Nếu đạt Vàng trở lên trong cả hai giai đoạn, bạn sẽ nhận được Linh Thú Vinh Quang.
  • Phần thưởng Linh Thú Vinh Quang cho mùa 1 và mùa 2 sẽ có mặt sớm thôi, nếu bạn đã đạt thành tích cao trong hai mùa đó…

Hệ Thống

Cập Nhật Tỉ Lệ Thiên Hà

  • Linh Thú Bé Bỏng – 10%
  • Vũ Trụ Neeko – 10%
  • Linh Thú Cỡ Bự – 10%
  • Thiên Hà Đông Đảo – 10%
  • Khu Giao Dịch – 10%
  • Đảo Kho Báu – 10%
  • Bầu Trời Đầy Sao – 10%
  • Trạm Cấp Quân Trang – 10%
  • Bình Thường – 20%

Khác

  • Lượng tướng bậc 3 trong kho tướng: 16⇒18
  • Tướng Bậc 1 hoặc 1 sao sẽ được bán lại với giá nguyen. Những tướng khác được bán lại với giá ít hơn 1 vàng. Ví dụ: Tướng Bậc 3 2 sao: 5⇒8; Tướng Bậc 1 3 sao 5⇒9
  • Tỉ Lệ Xuất Hiện Tướng Cấp 4: 60/30/10/0/0%⇒55/30/15/0/0%
  • Tỉ Lệ Xuất Hiện Tướng Cấp 9: 10/15/25/35/15%⇒10/15/30/30/15%
  • Kayn sẽ không còn rơi ra trang bị từ xẻng nếu như bạn không có bất kì vị tướng nào của tộc/hệ đó trên bàn
  • Neeko Trợ Giúp giờ sẽ luôn hoạt động được, kể cả khi không còn tướng trong bể. Vị tướng được tạo thêm là tạm thời, nên được bán lại hoặc người chơi bị loại, nó sẽ không quay trở lại bể tướng.

Tộc/Hệ

Chỉnh Sửa Cân Bằng

  • Kiếm Khách: 30/55/100% ⇒ 30/70/100% tỉ lệ tấn công 2 lần.
  • Đấu Sĩ: 350/650⇒350/600 Máu Cộng Thêm
  • Vũ Trụ (6) giờ chỉ có thể nhận được thông qua trang bị
  • Vũ Trụ (4) giờ ở bậc Vàng & Vũ Trụ (6) ở bậc Kim Cương
  • Vũ Trụ hút máu: 15/35/60%⇒15/40/99%
  • Thời Không: Thêm mốc (8) – 0,75 giây
  • Siêu Công Nghệ: 350&35/700&70⇒350&40/600&80 Máu& SMCK
  • Mốc Kích Hoạt Hắc Tinh: 3/6/9⇒2/4/6/8
  • Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật Hắc Tinh: 20/25/30⇒8/16/24/32 Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm & Sức Mạnh Phép Thuật.
  • Hắc Tinh giờ sẽ nhận hiệu ứng khi bất kì đồng minh nào chết đi, thay vì chỉ đồng minh Hắc Tinh.
  • Mật Thám: 50/75/120%⇒40/70/120%
  • Bí Ẩn Kháng Phép: 35/105⇒50/125
  • Hộ Vệ Lá Chắn theo % máu: 25/30/40⇒30/40/55%
  • Xạ Thủ (2): 15%⇒10% sát thương thêm mỗi ô.
  • Sniper (4): 18% sát thương thêm mỗi ô.
  • Loại bỏ Pháp Sư (8)
  • Pháp Sư – SMPT cộng thêm: 20/40/75⇒20/45/75%
  • Vệ Binh Tinh Tú – Năng Lượng Hồi Phục: 30/50⇒25/40
  • Vệ Binh Tinh Tú sẽ cho đúng số năng lượng phân phối khi sử dụng kĩ năng.
  • Thêm Vệ Binh Tinh Tú (9): 55 Năng lượng
  • Tiên Phong – Giáp: 125/250⇒125/300
  • Thêm Tiên Phong (6): 1000 Giáp

Phi Công

  • Máu Phi Công khi rơi ra: 100%⇒35%
  • Máu Siêu Chiến Giáp: 1500 + 45% từ Phi Công⇒2200 + 50% từ Phi Công
  • Sức Mạnh Công Kích Siêu Chiến Giáp: 90 + 45% từ Phi Công⇒160 + 50% từ Phi Công
  • Tốc Độ Đánh: 0.75⇒0.85
  • Sát Thương Lan: 100% SMCK ⇒ 80% SMCK
  • Năng Lượng: 225⇒200
  • Giáp: 30⇒70
  • Kháng Phép: 20⇒70
  • Sát Thương Kĩ Năng: 400/500/600/700/800/1200/5000 ⇒ 700/750/800/850/900/1200/5000
  • Sát Thương Lan Kĩ Năng: 200/250/300/350/400/600/5000 ⇒ 350/375/400/425/450/600/5000

Cân Bằng Tướng

Bậc 2

  • Annie Máu: 700⇒750
  • Annie – Năng Lượng: 75/150⇒70/140
  • Annie Sát Thương Kĩ Năng: 150/200/300⇒300/400/600
  • Annie Lá Chắn Kĩ Năng: 270/360/540⇒400/500/700

Bậc 3

  • Ashe – Năng Lượng: 50/125⇒50/100
  • Ashe Sát Thương Kĩ Năng: 250/350/700⇒200/275/550
  • Ashe tốc độ đường đạn tăng 50%
  • Ezreal – Năng Lượng: 50/125⇒50/80
  • Master Yi – Tốc Độ Đánh: 0.7⇒0.75
  • Ezreal Sát Thương Kĩ Năng: 200/300/600⇒100/150/400
  • Jayce Máu: 750⇒850
  • Neeko Sát Thương Kĩ Năng: 200/275/550⇒150/250/500
  • Rumble Máu: 800⇒900
  • Rumble – Năng Lượng: 0/60⇒0/50
  • Rumble – Sát Thương Kĩ Năng: 350/500/1000⇒500/750/1500
  • Kha’Zix – Sát Thương Kĩ Năng 70⇒75
  • Shaco – Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm Kĩ Năng: 200/225/250%⇒250/275/300%
  • Xayah – Năng Lượng: 0/65⇒0/60
  • Syndra – Sát Thương Kĩ Năng: 100/150/250⇒100/125/200
  • Syndra giờ sẽ bắn cầu qua mục tiêu khác nếu thừa sát thương kết liễu mục tiêu hiện tại

Bậc 4

  • Fizz Máu: 600⇒700
  • Fizz – Tốc Độ Đánh: 0.8⇒0.85
  • Fizz – Năng Lượng: 80/150⇒60/120
  • Fizz – Sát Thương Kĩ Năng: 350/500/2000⇒450/600/5000
  • Jhin – SMCK 90⇒80
  • Jhin – Tỉ Lệ Chuyển Hóa Tốc Độ Đánh: 0.9⇒0.85 / 0.9 / 1.1 theo cấp sao
  • Jinx – Sát Thương Tên Lửa 125/200/750⇒125/200/1000
  • Jinx sẽ không bắn tên lửa với mỗi đòn bắn thêm nhận được từ hệ Pháo Thủ.

Aurelion Sol

  • Năng Lượng 40/120⇒120/120
  • Tốc Độ Đánh: 0.8⇒0.2
  • Sát Thương Kĩ Năng 100/150/750⇒80/150/750
  • MỚI: Phi Cơ Tiêm Kích rút 10/25/50 năng lượng khỏi mục tiêu
  • MỚi: Phóng ra 4 Phi Cơ ở lần đầu tiên, cộng thêm 2 ở mỗi lần tiếp theo.
  • Lưu ý: Aurelion Sol sẽ gây nhiều sát thương hơn trong 10 giây đầu, nhưng ít sát thương đi trong phần còn lại của trận chiến.

Ekko

  • Năng Lượng 50/150⇒80/150
  • Sát Thương Kĩ Năng 225/400/2000⇒100/200/2000
  • Mục tiêu: Mỗi đứa 1 gõ ⇒ Tấn công đủ 5/7/20 lần.
  • MỚI: Giảm tốc độ đánh của những mục tiêu đánh trúng đi 50% trong 7 giây.

Gangplank

  • Giảm kích cỡ phạm vi tác dụng kĩ năng sau khi Gangplank nâng cấp Mở Rộng Kĩ Năng
  • Năng Lượng 100/175⇒70/160

Thay Đổi Tướng Chống Chịu

  • Graves: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
  • Illaoi: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
  • Jarvan: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
  • Leona: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
  • Malphite: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
  • Poppy: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
  • Annie: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
  • Blitzcrank: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
  • Mordekaiser: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
  • Nautilus: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
  • Rakan: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
  • Shen: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
  • Xin Zhao: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
  • Jayce: +10 Kháng Phép
  • Neeko: +10 Giáp & +20 Kháng Phép
  • Rumble: +10 Giáp & +20 Kháng Phép
  • Vi: +10 Giáp & +20 Kháng Phép
  • Gnar: +15 Giáp & +20 Kháng Phép
  • Wukong: +15 Giáp & +20 Kháng Phép
  • Aurelion Sol: +20 Giáp & +20 Kháng Phép
  • Thresh: +20 Giáp & +20 Kháng Phép

Trang Bị

  • Huyết Kiếm – Hút Máu: 35%⇒40%
  • Chén Ân Huệ được làm lại. Giờ nó là Cốc Sức Mạnh.
  • Cốc Sức Mạnh (Nước Mắt + Áo Choàng Bạc): Ở đầu trận chiến, người sử dụng và hai đồng minh ngay bên cạnh nhận thêm 30 SMPT trong 20 giây đầu.
  • Kiếm Tử Thần: 30⇒25 SMCK mỗi cộng dồn.
  • Chiến Giáp Hủy Diệt thay cho Bộc Bọc Phá.
  • Chiến Giáp Hủy Diệt: Người sở hữu cũng thuộc hệ Cỗ Máy Chiến Đấu.
  • Diệt Khổng Lồ: Hiệu ứng thay đổi thành: “Gây 20% sát thương chuẩn cộng thêm. Nếu máu tối đa của mục tiêu trên 1750, gây 80% sát thương chuẩn cộng thêm thay vì 20%.”
  • Kiếm Súng Hextech: 25% hồi máu từ toàn bộ sát thương gây ra ⇒ 35% hồi máu từ sát thương kĩ năng.
  • Vô Cực Kiếm: +100% Sát Thương Chí Mạng ⇒ +100% Tỉ Lệ Chí Mạng và +20% Sát Thương Chí Mạng. Trang bị duy nhất.
  • Găng Bảo Thạch: Kĩ năng chủ sở hữu có thể chí mạng ⇒ Kĩ năng chủ sở hữu có thể chí mạng và gây thêm 20% Sát Thương Chí Mạng.
  • Vọng Âm Luden: Loại bỏ sát thương theo cấp sao. Giờ sẽ luôn gây 200 sát thương mỗi lần nảy.
  • Đại Bác Liên Thanh: +200% Tầm Đánh⇒+200% Tầm Đánh và đòn đánh không thể bị hụt.
  • Bùa Đỏ: Đốt 25% trong 10 giây ⇒ Đốt 10% trong 4 giây.
  • Bùa Xanh thay thế cho Quyền Trượng Đại Thiên Sứ.
  • Bùa Xanh: Sau khi dùng kĩ năng, năng lượng được đặt ở mốc 20. Duy nhất.
  • Giáp Máu Warmog: Hồi phục 5% máu mỗi giây ⇒ +600 Máu. (trang bị này giờ cho đúng 1000, và không gì khác)

Sửa Lỗi

  • Chiêu thức của Siêu Chiến Giáp sẽ không còn biến mất nếu mục tiêu gốc chết đi.
  • Aurelion Sol giờ sẽ dừng lại khi Ekko dùng kĩ năng.
  • Aurelion Sol giờ sẽ không thể tăng thêm năng lượng khi Ekko đang dùng kĩ năng, và cũng không thể dùng kĩ năng.
  • Aurelion Sol giờ sẽ không còn sử dụng kĩ năng không thành công và mất năng lượng ở đầu ván đấu do tất cả mục tiêu đều chưa thể bị chỉ định.
  • Kĩ năng của Caitlyn sẽ không còn bị ngắt nếu mục tiêu tàng hình.
  • Xạ Thủ không còn tăng sát thương cho Cuồng Cung Runaan.
  • Sửa một lỗi khi ghép Nước Mắt Nữ Thần thành trang bị hoàng chỉnh cho tướng giữa trận chiến sẽ khiến tướng đó nhận thêm năng lượng.
  • Sửa một lỗi khiến bom của Ziggs biến mất trên không trung.
  • Sửa một lỗi rất hiếm khiến bạn chỉ nhận được 6 trang bị thành phần trong suốt các vòng đấu.
  • Tăng tầm nảy cho Vọng Âm Luden, nhằm khiến trang bị này trở nên đáng tin cậy hơn
  • Sửa một lỗi khiến Áo Choàng Câm Lặng có thể được gắn 2 cái trên một tướng thông qua việc nâng cấp tướng.
Gosu.Katie
Hello, World!
Rate this post
Rate this post