Thứ đáng chú ý nhất chính là việc 2 vị tướng cực lỗi ở bản 9.6 vừa qua là Kayle cùng Urgot đều đã bị sờ gáy ngay lập tức. Hãy cùng đi vào tìm hiểu kĩ hơn nhé!
Thay đổi về tướng
Chỉ Số Cơ Bản
- HỒI PHỤC CƠ BẢN 6 ⇒ 5
- GIÁP THEO CẤP 3.5 ⇒ 3
Q – Hào Quang Trừng Phạt
- TIÊU HAO 60/65/70/75/80 năng lượng ⇒ 70/75/80/85/90 năng lượng
W – Thiên Giới Ban Phước
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN CỘNG THÊM 26/32/38/44/50% ⇒ 24/28/32/36/40%
- TIÊU HAO 70/75/80/85/90 năng lượng ⇒ 60/70/80/90/100 năng lượng
E – KIẾM TINH HỎA
- SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM 10/12.5/15/17.5/20% máu đã mất của mục tiêu ⇒ 8/10/12/14/16% (+1% mỗi 100 sức mạnh phép thuật) máu đã mất của mục tiêu
Nội Tại – Đại Bác Cộng Hưởng
- SÁT THƯƠNG 2/3/4/6/8% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 2/3/4/5/6% máu tối đa của mục tiêu (vẫn ở cấp độ 1/6/9/11/13)
E – Khinh Thị
- HỒI CHIÊU 14 giây ⇒ 16/15.5/15/14.5/14 giây
- TIÊU HAO 50/60/70/80/90 năng lượng ⇒ 60/70/80/90/100 năng lượng
R – Mũi Khoan Tử Thần
- SÁT THƯƠNG 125/250/375 ⇒ 100/225/350
Chỉ Số Cơ Bản
- HỒI PHỤC THEO CẤP 0.55 ⇒ 0.75
Q – Cát Càn Quét
- SÁT THƯƠNG 60/80/100/120/140 ⇒ 70/90/110/130/150
Q – Rạn Nứt
- HỒI CHIÊU 9 giây ⇒ 7 giây
Q – Dao Phay Nhiễm Khuẩn
- SÁT THƯƠNG 15/17.5/20/22.5/25% máu hiện tại của mục tiêu ⇒ 20/22.5/25/27.5/30% máu hiện tại của mục tiêu
E – Cuồng Bạo
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH TỐI THIỂU 30/45/60/75/90 ⇒ 40/55/70/85/100
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH TỐI ĐA 60/90/120/150/180 ⇒ 80/110/140/170/200
W – Lòng Dũng Cảm
- GIÁP VÀ KHÁNG PHÉP THEO CẤP 0.25 mỗi cộng dồn, tối đa 40 ⇒ 0.33 mỗi cộng dồn, tối đa 50
- HỒI CHIÊU 24/23/22/21/20 giây ⇒ 23/21/19/17/15 giây
- THỜI GIAN TÁC DỤNG 2/3/4/5/6 giây ⇒ 2/2.75/3.5/4.25/5 giây
E – Thiên Đỉnh Kiếm
- HỒI CHIÊU 13/12/11/10/9 giây ⇒ 12/10.5/9/7.5/6 giây
Q – Mảnh Băng
- HỒI CHIÊU 6/5.25/4.5/3.75/3 giây ⇒ 10/8.5/7/5.5/4 giây
Chỉ Số Cơ Bản
- HỒI PHỤC THEO CẤP 0.6 ⇒ 0.4
W – Vùng Đất Chết
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU 0.8 SMPT ⇒ 0.7 SMPT (mốc 0% máu đã mất của mục tiêu)
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG TỐI ĐA 2.16 SMPT ⇒ 1.89 SMPT (mốc 100% máu đã mất của mục tiêu)
Q – Đâm Thấu Xương
- HỒI CHIÊU 16/14/12/10/8 giây ⇒ 14/12.5/11/9.5/8 giây
E – Dòng Nước Ma Quái
- THỜI GIAN CHOÁNG 1.1 giây ⇒ 1.25 giây
W – Khiên Phế Liệu
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN 10/15/20/25/30% ⇒ 20/25/30/35/40%
R – Mưa Tên Lửa
- HỒI CHIÊU 110/100/90 giây ⇒ 100/85/70 giây
Chỉ Số Cơ Bản
W – Đồ Vương
- SÁT THƯƠNG 60/90/120/150/180 ⇒ 50/75/100/125/150
- SÁT THƯƠNG CƯỜNG HÓA 90/135/180/225/270 ⇒ 75/112.5/150/187.5/225
E – Trốn / Bắt
- HỒI CHIÊU 12/11.5/11/10.5/10 giây ⇒ 18/16/14/12/10 giây
Thay đổi về trang bị
- Gây 200% ⇒ 300% sát thương thêm lên lính và quái
Phong Ấn Hắc Ám
- SỨC MẠNH PHÉP THUẬT 15 ⇒ 10
- GIÁ BÁN LẠI 245 vàng ⇒ 140 vàng
Đao Tím
- TỔNG GIÁ 2400 vàng ⇒ 2900 vàng
- THÀNH PHẦN Cung Gỗ + Áo Choàng Bạc + Dao Găm + 380 vàng ⇒ Cung Gỗ + Áo Choàng Bạc + Dao Găm + 880 vàng
- TỐC ĐỘ ĐÁNH 40% ⇒ 50%
- KHÁNG PHÉP 40 ⇒ 50
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN 5%
- SÁT THƯƠNG ĐÒN ĐÁNH 42 ⇒ 15-80 (cấp 1-18)
- HÚT MÁU HỒI MÁU DỰA TRÊN SÁT THƯƠNG GÂY RA (33% hiệu quả đối với tướng đánh xa)
- HÚT KHÁNG PHÉP Đòn đánh cơ bản không còn hút 6 kháng phép của mục tiêu (3 với tướng đánh xa), tối đa 30
Thay đổi về ngọc
Thu Thập Nhãn Cầu
- CỘNG DỒN TỐI ĐA 20 ⇒ 10
- CỘNG DỒN 2 mỗi mạng hạ gục, 1 mỗi mạng hỗ trợ, 1 mỗi khi phá mắt ⇒ 1 mỗi khi tham gia hạ gục (có mạng hoặc hỗ trợ)
- SỨC MẠNH THÍCH ỨNG 1 mỗi cộng dồn (tổng 20) ⇒ 2 mỗi cộng dồn (tổng 20)
- THƯỞNG THÊM KHI HOÀN THÀNH 10 sức mạnh thích ứng (không đổi)
Poro Cảnh Giới
- PHỤ KIỆN MA ÁM Không còn chuyển phụ kiện thành Poro Cảnh Giới khi ở trong bụi. Đặt Poro Cảnh Giới trong lãnh thổ đối phương sẽ không cho thêm sức mạnh thích ứng.
- MẮT MA ÁM Mỗi mắt bạn cắm khi hết hạn sẽ sinh ra Poro Cảnh Giới, cho tầm nhìn tại khu vực đó cho đến khi nó bị tướng địch dọa chạy mất. Mắt bị phá bởi đối thủ sẽ không sinh ra Poro Cảnh Giới.
- HÙ DỌA Mỗi Poro được sinh ra sẽ cho 2 sức mạnh thích ứng lên đến 10 lần (tối đa 20). Sau khi tối đa cộng dồn, tăng thêm 10 sức mạnh thích ứng.
Mắt Thây Ma
- TỬ THẦN KHẼ CHẠM Gây sát thương lên tướng sau khi phá mắt sẽ không còn gây thêm sát thương
- NGHĨA ĐỊA MẮT Phá một mắt sẽ cho 2 sức mạnh thích ứng, lên đến 10 lần (tối đa 20). Sau khi phá 10 mắt, tăng thêm 10 sức mạnh thích ứng.
Đốn Hạ
- SÁT THƯƠNG 5-12% ⇒ 5-15% (vẫn ở mốc 10-100% máu tối đa chênh lệch)
Tàn Phá Hủy Diệt
- SÁT THƯƠNG 100 (+30% máu tối đa) ⇒ 100 (+35% máu tối đa)
Lan Tràn
- THƯỞNG THÊM KHI HOÀN THÀNH thêm 2.5% máu tối đa ⇒ thêm 3.5% máu tối đa
Thú Săn Mồi
- Hiệu ứng thiêu đốt quái rừng của Bùa Thợ Săn và các trang bị nâng cấp khác sẽ không còn hủy niệm Thú Săn Mồi.
Thợ Săn Tối Thượng
- GIẢM HỒI CHIÊU CUỐI 5 (+2% mỗi cộng dồn), tối đa 15% ⇒ 5 (+3% mỗi cộng dồn), tối đa 20%
ARAM – Trở về Bilgewater
Trang Phục & Đa Sắc Mới
Ivern Siêu Sao Úp Rổ
Jarvan IV Công Nghệ