Tướng
Alistar
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU 573.36 ⇒ 575
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH 61.1116 ⇒ 62
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH THEO CẤP 3.62 ⇒ 3.75
Nội Tại – Tiếng Gầm Chiến Trận
- HỒI MÁU 20-139 (gấp đôi thành 40-278 lên đồng minh) ⇒ 25-161 (gấp đôi thành 50-322 lên đồng minh)
Aphelios
Súng Thiên Lý Calibrum
- SỬA LỖI Đòn đánh lên mục tiêu bị đánh dấu không còn kích hoạt hiệu ứng đòn đánh thêm một lần nữa
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG ĐÁNH DẤU 0.4 sức mạnh công kích cộng thêm ⇒ 0.3 sức mạnh công kích cộng thêm
R – Ánh Trăng Dẫn Lối
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG CƯỜNG HÓA INFERNUM 0.4 sức mạnh công kích cộng thêm ⇒ 0.3 sức mạnh công kích cộng thêm
- DIỆN TÁC DỤNG VỤ NỔ INFERNUM 500 tầm ⇒ 400 tầm
Ezreal
Q – Phát Bắn Thần Bí
TỈ LỆ SÁT THƯƠNG 1.1 sức mạnh công kích ⇒ 1.2 sức mạnh công kích
Garen
E – Phán Quyết
- SÁT THƯƠNG XOAY 4/8/12/16/20 (+0-6.6 theo cấp độ) (+0.32-0.4 sức mạnh công kích) ⇒ 4/8/12/16/20 (+0-8.2 theo cấp độ) (+0.32-0.4 sức mạnh công kích)
Gnar
Q – Ném Đá
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG 1.2 tổng sức mạnh công kích ⇒ 1.4 tổng sức mạnh công kích
W – Đập Phá
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 25/45/65/85/105 ⇒ 25/55/85/115/145
Graves
E – Rút Súng Nhanh
- HỒI CHIÊU 18/17/16/15/14 giây ⇒ 16/15/14/13/12 giây
Heimerdinger
W – Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 60/90/120/150/180 (tổng 108/162/216/270/324) ⇒ 50/80/110/140/170 (tổng 90/144/198/252/306)
E Cường Hóa – Lựu Đạn Sét CH-3
- SÁT THƯƠNG 150/250/350 (+0.75 sức mạnh phép thuật) ⇒ 100/200/300 (+0.6 sức mạnh phép thuật)
Shaco
E – Dao Độc
- SÁT THƯƠNG 70-170 (+0.8 sức mạnh công kích cộng thêm ) (+0.6 sức mạnh phép thuật) ⇒ 70-170 (+0.7 sức mạnh công kích cộng thêm) (+0.55 sức mạnh phép thuật)
- TIÊU HAO 50/55/60/65/70 năng lượng ⇒ 65 năng lượng
Rồng
- BÙA LỢI RỒNG LỬA 5/10/15/20% sức mạnh công kích và sức mạnh phép thuật ⇒ 4/8/12/16% sức mạnh công kích và sức mạnh phép thuật
- LINH HỒN RỒNG LỬA 90 (+0.25 cộng thêm sức mạnh công kích) (+0.15 sức mạnh phép thuật) (+0.03 máu cộng thêm) sát thương và 3 giây hồi chiêu ⇒ 70 (+0.18 cộng thêm sức mạnh công kích) (+0.12 sức mạnh phép thuật) (+0.02 máu cộng thêm) sát thương và 3 giây hồi chiêu
- BÙA LỢI RỒNG ĐẤT 8/16/24/32% giáp và kháng phép ⇒ 6/12/18/24% giáp và kháng phép
- LINH HỒN RỒNG ĐẤT 225 (+0.2 sức mạnh công kích cộng thêm) (+0.15 sức mạnh phép thuật) (+0.15 máu cộng thêm) lá chắn ⇒ 170 (+0.16 sức mạnh công kích cộng thêm) (+0.13 sức mạnh phép thuật) (+0.13 máu cộng thêm) lá chắn
- BÙA LỢI RỒNG NƯỚC 3/6/9/12% máu đã mất ⇒ 2.5/5/7.5/10% máu đã mất
- LINH HỒN RỒNG NƯỚC 180 (+0.4 sức mạnh công kích cộng thêm ) (+0.25 sức mạnh phép thuật) (+0.1 máu cộng thêm) máu và 90 (+0.04 năng lượng) năng lượng hồi lại trong 3 giây ⇒ 160 (0.25 sức mạnh công kích cộng thêm) (+0.15 sức mạnh phép thuật) (+0.07 máu cộng thêm) máu và 70 (+0.025 năng lượng) năng lượng hồi lại trong 4 giây
- THỜI GIAN BÙA LỢI RỒNG NGÀN TUỔI 180 giây ⇒ 150 giây
- SÁT THƯƠNG BÙA LỢI RỒNG NGÀN TUỔI 90-270 sát thương chuẩn trong 3 giây ⇒ 75-225 sát thương chuẩn trong 3 giây
Sát Lực
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH DAO HUNG TÀN 25 ⇒ 30
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH ÁO CHOÀNG BÓNG TỐI 50 ⇒ 55
Sửa Lỗi
- Q – Xạ Kích của Aphelios không còn áp dụng hiệu ứng đòn đánh
- Kindred sẽ nói đúng lời thoại khi dùng R – Cừu Cứu Sinh
- Mô tả kĩ năng Q – Nội Hỏa cường hóa của Karma giờ sẽ hiện đúng tỉ lệ sát thương thực tế (60%)
- Q – Nhát Chém Nguyên Tố của Qiyana sẽ hiển thị đúng tầm kĩ năng khi Qiyana chưa lấy bất kì nguyên tố nào
- E – Thử Thách Linh Hồn của Illaoi không còn có thể tóm linh hồn của mục tiêu được bảo vệ bởi E – Khiên Đen của Morgana
- Dùng Máy Quét Oracle giờ sẽ không còn làm Evelynn mất trạng thái tàng hình của Nội Tại – Yêu Ảnh
- Đối phương dẫm lên mầm cây cường hóa của Maokai giờ sẽ không còn có tầm nhìn của gã ta nữa.