Cập nhật 9.14: Hàng loạt thay đổi cơ chế tướng được tung ra, Garen cùng Lucian Dân Chơi xuất hiện

2581

Bản cập nhật 9.14 này đem tới những thay đổi cực lớn về tướng, trong đó có cả những chỉnh sửa về cơ chế nữa. Hãy cùng đi tìm hiểu kĩ hơn về điều này nhé!

crest-darker divider

Thay đổi về tướng

Blitzcrank-Final-Portrait

R – Trường Điện Từ

  • Trường Điện Từ sẽ phá lá chắn của mục tiêu trước khi áp dụng hiệu ứng kĩ năng khác (sát thương và câm lặng)

Renekton-Final-Portrait

W – Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn

  • Cường Hóa sẽ phá hủy lá chắn trên mục tiêu trước khi áp dụng hiệu ứng kĩ năng (sát thương và choáng)

Katarina-Final-Portrait

R – Bông Sen Tử Thần

  • BÔNG BĂNG ĐÂU RỒI!!! 40% giảm hồi máu 60% giảm hồi máu

heading_kled portrait

Q – Dây Thừng Bẫy Gấu

  • Kéo đối phương sẽ khiến chúng bị giảm 60% khả năng hồi máu trong 5 giây

Fizz-Final-Portrait

Nội Tại – Chiến Binh Lanh Lợi

  • GIẢM SÁT THƯƠNG 4/6/8/10/12/14 (ở cấp 1/4/7/10/13/16) đối với đòn đánh thường 4 (+0.01 SMPT) đối với tất cả các nguồn sát thương (tối đa giảm 50% sát thương)

Leona-Final-Portrait

W – Nhật Thực

  • Nhật Thực giờ sẽ cho Leona 8/12/16/20/24 giảm sát thương cố định (tối đa giảm 50% sát thương)
  • GIÁP 25/35/45/55/65 20/25/30/35/40
  • KHÁNG PHÉP 20/30/40/50/60 20/25/30/35/40

R – Thái Dương Hạ San

  • Leona không còn được cường hóa đòn đánh thường sau khi kích hoạt Thái Dương Hạ San

Karma-Final-Portrait

W – Chuyên Tâm/Khôi Phục

  • Chuyên Tâm/Khôi Phục giờ sẽ khiến kẻ địch bị xích phải lộ diện trong thời gian tác dụng của hiệu ứng trói chân

LeBlanc-Final-Portrait

E – Sợi Xích Siêu Phàm

  • THẤY NỮA RỒI NHA Sợi Xích Siêu Phàm giờ đây cũng sẽ làm lộ diện kẻ địch bị xích trong thời gian tác dụng của hiệu ứng trói chân

Morgana-Final-Portrait

R – Trói Hồn

  • Trói Hồn sẽ khiến kẻ địch bị xích phải lộ diện trong thời gian tác dụng của hiệu ứng choáng

heading_ahri portrait

E – Hôn Gió

  • DỪNG LẠI CHÚT NÀO Hôn Gió sẽ ngăn các kĩ năng lướt đi
  • THỜI GIAN TĂNG SÁT THƯƠNG 5 giây 3 giây

Cassiopeia_heading portrait

Tổng Quan

  • CHỒNG KĨ NĂNG Cassiopeia có thể sử dụng các chiêu thức chồng lên nhau

Chỉ Số Cơ Bản

  • MÁU 537 575
  • MÁU THEO CẤP 87 90
  • NĂNG LƯỢNG 418 350
  • NĂNG LƯỢNG THEO CẤP 31.5 40
  • GIÁP 25 20

W – Chướng Khí

  • TẦM THI TRIỂN TỐI THIỂU Cassiopeia không còn bị giới hạn tầm thi triển tối thiểu khi dùng Chướng Khí
  • TẦM THI TRIỂN TỐI ĐA 800 700
  • THỜI GIAN HỒI 18/17.5/17/16.5/16 giây 24/21/18/15/12 giây

E – Nanh Độc

  • CHỈ LÀ THUỐC CHUỘT THÔI Cassiopeia hồi máu ít hơn 75% khi dùng kỹ năng lên lính hoặc quái nhỏ
  • HỒI MÁU 5-22 (dựa theo cấp độ) (+0.1 SMPT) 13/16/19/22/25% SMPT
  • TIÊU HAO 40/45/50/55/60 năng lượng 50 năng lượng ở mọi cấp

heading_poppy

W – Không Thể Lay Chuyển

  • VA ĐẦU VÀO BÚA Nếu Poppy chặn được kẻ địch lướt đi hoặc sử dụng các kỹ năng di chuyển, cô sẽ khiến đối phương chịu Sa Lầy và làm chậm mục tiêu đi 25% trong 2 giây
  • THỜI GIAN TĂNG TỐC 2.5 giây 2 giây
  • TỐC ĐỘ TĂNG THÊM 30% 35%

aatrox-portrait

Chỉ Số Cơ Bản

  • MÁU HỒI PHỤC THEO CẤP 0.75 1

R – Chiến Binh Tận Thế

  • BẤT TỬ Aatrox không còn được hồi sinh nếu có mạng hạ gục
  • CƯỜNG HÓA HỒI MÁU 40/55/70% 50/60/70%
  • HỒI CHIÊU 140/120/100 giây 120/100/80 giây

akali-portrait

Chỉ Số Cơ Bản

  • KHÁNG PHÉP 32.1 37
  • MÁU THEO CẤP 85 95

Q – Phi Đao Năm Cánh

  • TỈ LỆ 0.5 sức mạnh phép thuật 0.6 sức mạnh phép thuật

W – Bom Khói

  • CÁCH TÀNG HÌNH Che Phủ Vô Hình (Akali giờ sẽ bị phát hiện hoàn toàn bởi tầm nhìn chuẩn, thay vì chỉ thấy được bóng của cô ta)
  • HỒI CHIÊU 25/22/19/16/13 giây 20 giây mọi cấp độ
  • NỘI NĂNG HỒI PHỤC 40/50/60/70/80 80 mọi cấp độ
  • TĂNG THỜI GIAN TỒN TẠI Thời gian tồn tại của Bom Khói không còn được tăng lên khi Akali sử dụng chiêu thức hoặc đòn đánh để thoát trạng thái ẩn thân.

E – Phóng Phi Tiêu

  • SÁT THƯƠNG PHI TIÊU 70/105/140/175/210 (+0.7 sức mạnh công kích cộng thêm) 40/70/100/130/160 (+0.35 tổng sức mạnh công kích)
  • TỈ LỆ SMPT PHI TIÊU 0.5 sức mạnh phép thuật
  • SÁT THƯƠNG LƯỚT ĐI 50/80/110/140/170 (+0.7 sức mạnh công kích cộng thêm) 40/70/100/130/160 (+0.35 tổng sức mạnh công kích)
  • TỈ LỆ SMPT LƯỚT ĐI 0.5 sức mạnh phép thuật

R – Sát Chiêu Hoàn Hảo

  • HỒI CHIÊU 100/85/70 giây 120/110/100 giây

Alistar-Final-Portrait

Chỉ Số Cơ Bản

  • NĂNG LƯỢNG 278.84 350
  • NĂNG LƯỢNG THEO CẤP 38 40

Aurelion-Sol-Final-Portrait

Q – Tinh Vân Cầu

  • THỜI GIAN CHOÁNG TỐI ĐA 1.65/1.8/1.95/2.1/2.25 giây sau khi đi được 5 giây 2.2/2.4/2.6/2.8/3 giây sau khi đi được 5 giây (thời gian làm choáng tối thiểu vẫn là 0.55/0.6/0.65/0.7/0.75/0.8 giây)
  • TỐC ĐỘ MỞ RỘNG CỦA SAO Tăng lên 33%

E – Du Hành Không Gian

  • TỐC ĐỘ DI CHUYỂN CỘNG THÊM TỐI ĐA 25/30/35/40/45% 25-45% (ở cấp độ 1-18)

Bard-Final-Portrait

Chỉ Số Cơ Bản

  • MÁU 535 575
  • MÁU HỒI PHỤC 7.5 5.5

E – Hành Trình Kì Diệu

  • TỐC ĐỘ DỊCH CHUYỂN 800 900
  • TĂNG TỐC CHO ĐỒNG MINH 10/20/30/40/50% 33% ở mọi cấp độ

Diana-Final-Portrait

Nội Tại – Gươm Ánh Trăng

  • Không còn đôi khi gây ra một lượng sát thương lỗi lên trụ

Q – Trăng Lưỡi Liềm

  • TỐC ĐỘ CUNG TRONG 2100 1900
  • TỐC ĐỘ CUNG NGOÀI 2300 2100

W – Thác Bạc

  • TIÊU HAO 40/55/60/65/70 năng lượng 40/55/70/85/100 năng lượng

R – Trăng Non

  • Trăng Non không còn bị tái tạo lại hai lần liên tục nếu được tái tạo cùng với lúc áp dụng hiệu ứng Ánh Trăng tiếp theo

galio-reword-portrait-Chau

Chỉ Số Cơ Bản

  • NĂNG LƯỢNG THEO CẤP 20 40

Nội Tại – Cú Nện Khổng Lồ

  • GIẢM HỒI CHIÊU Thời gian hồi Cú Nện Khổng Lồ sẽ không còn bị giảm nếu Galio dùng kĩ năng trúng tướng đối phương khác nhau
  • HỒI CHIÊU 8 giây 5 giây
  • SÁT THƯƠNG 12-80 (ở cấp độ 1-18) (+1.0 tổng SMCK) (+0.5 SMPT) (+0.4 kháng phép cộng thêm) 15-160 (ở cấp độ 1-18) (+1.0 tổng SMCK) (+0.5 SMPT) (+0.6 kháng phép cộng thêm)

Q – Ngọn Gió Chiến Trận

  • HỒI CHIÊU 10/9.5/9/8.5/8 giây 14/13/12/11/10 giây
  • SÁT THƯƠNG LUỒNG GIÓ 70/105/140/175/210 80/115/150/185/220
  • TIÊU HAO 80/90/100/110/120 năng lượng 80/85/90/95/100 năng lượng

W – Lá Chắn Durand

  • NẶNG NỀ Galio không thể tốc biến trong lúc đang vận Lá Chắn Durand
  • SAO LẠI CẢN TA Lá Chắn Durand có thể bị ngăn chặn bởi bất kì kĩ năng khống chế nào có thể ngăn chặn các kĩ năng vận chiêu
  • TỰ LÀM CHẬM 30% 15%

Jhin-Final-Portrait

W – Nét Vẽ Chết Chóc

  • HỒI CHIÊU 14 giây 12 giây
  • THỜI GIAN TRÓI CHÂN 0.75/1/1.25/1.5/1.75 giây 1/1.25/1.5/1.75/2 giây

lux-portrait-Chau

Q – Khóa Ánh Sáng

  • HỒI CHIÊU 10 giây 13/12/11/10/9 giây
  • TIÊU HAO 40/45/50/55/60 năng lượng 50 năng lượng ở mọi cấp

W – Lăng Kính Phòng Hộ

  • GIÁ TRỊ LÁ CHẮN ĐƯỜNG VỀ Gấp đôi lá chắn đường đi Bằng với lá chắn đường đi (cả hai lá chắn này vẫn sẽ cộng dồn nhau)
  • TỈ LỆ LÁ CHẮN 0.2 SMPT 0.3 SMPT
  • GIÁ TRỊ LÁ CHẮN TỐI ĐA 150/195/240/285/330 (+0.6 SMPT) 100/130/160/190/220 (+0.6 SMPT)
  • THỜI GIAN TỒN TẠI LÁ CHẮN 3 giây 2.5 giây

R – Cầu Vồng Tối Thượng

  • GIẢM HỒI CHIÊU Không còn được giảm một phần hồi chiêu nếu mục tiêu trúng chiêu bị hạ gục trong vòng 1.75 giây.
  • HỒI CHIÊU 80/65/50 giây 80/60/40 giây
  • TỈ LỆ 0.75 SMPT 1.0 SMPT

Malphite-Final-Portrait

Hiệu Ứng Hình Ảnh

  • SẠCH SẼ BÓNG LOÁNG VFX mới cho tất cả các kĩ năng và trang phục
  • MỘT CÂY LÀM CHẲNG NÊN NON Malphite sẽ trông bé nhỏ hơn một chút ở đầu trận
  • BA CÂY CHỤM LẠI NÊN HÒN NÚI CAO Kích cỡ của Malphite sẽ tăng dần dựa trên số giáp mà hắn có được, tối đa ở 850 giáp

Nội Tại – Giáp Hoa Cương

  • CỨNG DẦN ĐỀU Thêm vào VFX hồi phục lá chắn cho nội tại

Q – Mảnh Vỡ Thiên Thạch

  • LĂN ĐÁ Cải thiện hoạt ảnh dùng chiêu cho đa số các trang phục
  • LẤY ĐÀM alphite giờ sẽ bắt đầu lăn đá từ khoảng cách 100 trước mặt hắn
  • LÀM CHẬM 14/17/20/23/26% 15/20/25/30/35%
  • THỜI GIAN LÀM CHẬM 4 giây 3 giây

W – Sấm Động

  • TĂNG SÁT THƯƠNG ĐÒN ĐÁNH Đòn đánh tay của Malphite được tăng 50 tầm và gây thêm 20/35/50/65/80 (+0.2 SMPT) (+0.15 giáp) sát thương vật lý trong 6 giây
  • ĐÁ GAI GÓC Trong 5 giây sau khi dùng kĩ năng, đòn đánh tay của Malphite lan ra theo hình nón trước mặt, gây 10/20/30/40/50 (+0.2 SMPT) (+0.1 giáp) sát thương vật lý lên kẻ địch trong vùng tác động
  • TIÊU HAO 25 năng lượng ở mọi cấp độ 30/35/40/45/50 năng lượng

heading_mordekaiser portrait

Nội Tại – Hắc Ám Lan Tràn

  • SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 8-25 (ở cấp độ 1-18) 5-15 (ở cấp độ 1-18)
  • Không còn tự kích hoạt trên xác chết của Mordekaiser nếu Bàn Tay Chết Chóc tung trúng cả 3 đối phương sau khi Mordekaiser chết.

E – Bàn Tay Chết Chóc

  • XUYÊN KHÁNG PHÉP 5/10/15/20/25% 5/7.5/10/12.5/15%

Nidalee-Final-Champion-Portrait

E – Vả

  • SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 70/130/190/250 80/140/200/260

pyke-portrait

E – Dòng Nước Ma Quái

  • HỒN MA TINH NGHỊCH Dòng nước ma quái giờ sẽ làm choáng được lính và quái, dù không gây sát thương lên chúng.

R – Tử Thần Đáy Sâu

  • SINH TỒN TRÊN BIỂN Sát thương bị giảm 50% nếu không kết liễu được kẻ địch bằng Tử Thần Đáy Sâu
  • CHIA CHÁC Khi Pyke hạ gục đối phương bằng Tử Thần Đáy Sâu, đồng minh hỗ trợ hạ gục gần nhất đồng minh hỗ trợ hạ gục gần nhất và Pyke đều nhận được “Tiền Ăn Chia”
  • SÒNG PHẲNG Khi Pyke hỗ trợ hạ gục bằng Tử Thần Đáy Sâu, hắn nhận 1 “Tiền Ăn Chia” 2 “Tiền Ăn Chia”
  • BIỂU TƯỢNG Biểu tượng của Tử Thần Đáy Sâu sẽ được biểu thị bên cạnh thanh máu của Pyke nếu như hắn đang sẵn sàng để dùng nó một lần nữa

heading_ryze portrait

Chỉ Số Cơ Bản

  • MÁU HỒI PHỤC 7 8
  • MÁU HỒI PHỤC THEO CẤP 0.55 0.8

Q – Quá Tải

  • Quá Tải không còn hủy động tác di chuyển của Ryze nếu như được bấm lúc đang dùng kĩ năng
  • Quá Tải không còn nảy ngược lại về mục tiêu gốc nếu như một điểm Dòng Chảy Ma Pháp mới được áp dụng lên mục tiêu ngay lúc đó

E – Dòng Chảy Ma Pháp

  • SỬA LỖI 3 Kích hoạt chính xác ngọc Dải Băng Năng Lượng khi nảy từ mục tiêu này sang mục tiêu khác
  • SỬA LỖI 4 Dòng Chảy Ma Pháp không còn nảy ngược lại mục tiêu gốc từ các mục tiêu phụ của kĩ năng

Singed-Final-Portrait

Q – Phun Khói Độc

  • THỜI GIAN TÁI KÍCH HOẠT 0 giây 0.5 giây
  • BIỂU THỊ Khi bật kĩ năng, biểu tượng kĩ năng sẽ sáng hơn.

final-swain-portrait

Chỉ Số Cơ Bản

  • MÁU THEO CẤP 90 85
  • TẦM ĐÁNH 550 525

Nội Tại – Bầy Quạ Tham Lam

  • LƯU TRỮ MẢNH HỒN Swain không còn có thể lưu trữ tối đa 5 mảnh hồn để cường hóa cho Lửa Quỷ
  • KẺ ĂN LINH HỒN Swain được tăng vĩnh viễn 5 máu mỗi Mảnh Hồn hắn ta thu được
  • KẺ UỐNG LINH HỒN Thu thập mảnh hồn hồi cho Swain 4/5.5/7% năng lượng tối đa

Q – Bàn Tay Tử Thần

  • HÚT TINH LỰC Hạ gục mục tiêu không còn hồi cho Swain 3% năng lượng tối đa
  • TIA SÉT Các tia sét giờ sẽ luôn xuyên qua lính, nhưng bị chặn lại bởi tướng đối phương
  • HỒI CHIÊU 7.5/6.25/5/3.75/2.5 giây 10/8.5/7/5.5/4 giây
  • TẦM CHIÊU 725 625
  • GÓC CÁCH BIỆT GIỮA MỖI TIA SÉT 8 10

R – Hóa Quỷ

  • TIÊU HAO 0 năng lượng 100 năng lượng
  • MÁU CỘNG THÊM 150/275/400 125/200/275 (+5 mỗi Mảnh Hồn)
  • GIẢM HỒI MÁU TRÊN LÍNH VÀ QUÁI 80% 90%
  • HÚT CẠN Swain hút máu của tất cả đối thủ trong vùng tác động, kể cả những đối thủ đang tàng hình

R – Lửa Quỷ

  • NGƯỠNG KÍCH HOẠT Swain không còn cần phải hồi lại đủ 125/300/450 máu để dùng Lửa Quỷ, giờ đây hắn có thể dùng nó ngay lập tức
  • SÁT THƯƠNG LỬA QUỶ 45/60/75 (+0.21 SMPT) sát thương phép mỗi Mảnh Hồn lên tất cả kẻ địch ở gần 75% lượng máu Swain hút được thành sát thương phép, có giới hạn tối đa.
  • SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU 100/150/200 (+0.5 SMPT)
  • SÁT THƯƠNG TỐI ĐA 200/300/400 (+1.0 SMPT)

sylas-portrait

Nội Tại – Kháng Ma Thuật

  • GIẢM SÁT THƯƠNG LÊN LÍNH 70% 50%

Q – Quật Xích

  • SÁT THƯƠNG KÍCH NỔ 40/60/80/100/120 (+0.4 SMPT) 45/70/95/120/145 (+0.6 SMPT)

E – Trốn/Bắt

  • TRỐN HẾT Trốn giờ sẽ chặn mọi sát thương phép lên Sylas trong thời gian tác dụng
  • HỒI CHIÊU 18/17/16/15/14 giây 14 giây mọi cấp độ
  • THỜI GIAN CHOÁNG CỦA BẮT 0.5 giây 0.35 giây

R – Tước Đoạt

  • TẦM CHIÊU 1050 950
  • THỜI GIAN GIỮ CHIÊU CUỐI 120 giây 90 giây
  • HỒI CHIÊU 85/50/15 giây 100/80/60 giây
  • TỈ LỆ CHUYỂN ĐỔI SMPT 0.5 SMPT từ 1.0 SMCK cộng thêm, 0.7 SMPT từ 1.0 tổng SMCK 0.4 SMPT từ 1.0 SMCK cộng thêm, 0.6 SMPT từ 1.0 tổng SMCK

Tahm-Kench-Final-Portrait

Nội Tại – Khẩu Vị Độc Đáo

  • THỊT CÁ PHI LÊ Kĩ năng không còn gây thêm sát thương dựa trên số cộng dồn trên mục tiêu
  • HẾT ĐỒ ĂN Kĩ năng không còn áp dụng cộng dồn Khẩu Vị Độc Đáo
  • SÁT THƯƠNG ĐÒN ĐÁNH 1.5% máu tối đa của Tahm Kench mỗi cộng dồn 2.5% máu tối đa của Tahm Kench ở bất kì số cộng dồn nào

Q – Roi Lưỡi

  • HỒI CHIÊU 8/7/6/5/4 giây 8/7.5/7/6.5/6 giây
  • TẦM TÁC DỤNG CẬN CHIẾN Không có tác dụng lên một khoảng rộng xung quanh Tahm Kench ở tầm cận chiến.
  • ROI ĐIỆN Làm choáng mục tiêu sẽ tiêu hao hết cộng dồn Khẩu Vị Độc Đáo trên người mục tiêu
  • LÀM CHẬM 50/55/60/65/70% 30/35/40/45/50%
  • THỜI GIAN LÀM CHẬM 2 giây 3 giây
  • THỜI GIAN CHOÁNG 1.5 giây 2 giây

W – Đánh Chén/Nhổ Ra

  • TỐI OM Đối phương không còn bị giảm tầm nhìn khi bị Tahm Kench nuốt
  • Í Ẹ Đối phương không còn bị choáng 0.25s khi bị Tahm Kench nhổ ra
  • TỈ LỆ SÁT THƯƠNG 9/10/11/12/13% máu tối đa của mục tiêu 11% máu tối đa của mục tiêu
  • SÁT THƯƠNG TỐI ĐA LÊN QUÁI VẬT 400/450/500/550/600 500
  • CÁ LÀ BẠN, MÀ CŨNG LÀ ĐỒ ĂN Tahm Kench giờ có thể đánh chén cả Bùa Xanh và Bùa Đỏ

E – Da Dày

  • MÁU XÁM 80/85/90/95/100% sát thương Tahm Kench nhận vào 45/50/55/60/65% sát thương Tahm Kench nhận vào
  • HỒI MÁU DỰA TRÊN MÁU XÁM 20/25/30/35/40% Máu Xám 75% Máu Xám ở mọi cấp độ
  • HỒI CHIÊU 6 giây bắt đầu từ khi dùng kĩ năng 3 giây từ lúc lá chắn hết tác dụng hoặc bị phá vỡ

Urgot-portrait-final

W – Càn Quét

  • THỜI GIAN TÁI KÍCH HOẠT 1 giây 0.5 giây

heading_yuumi portrait

Nội Tại – Đánh Ra Khiên

  • LÁ CHẮN 80-300 (ở cấp độ 1-18) 50-300 (ở cấp độ 1-18)
  • HỒI NĂNG LƯỢNG Yuumi không còn được hồi năng lượng khi tấn công đối phương bằng đòn đánh được cường hóa nhờ nội tại

Q – Mũi Tên Thơ Thẩn

  • SÁT THƯƠNG CƯỜNG HÓA 60/105/150/195/240/285 (+0.6 SMPT) 50/95/140/185/230/275 (+0.65 SMPT)
  • TIÊU HAO 60/65/70/75/80/85 năng lượng 75/80/85/90/95/100 năng lượng

E – Tăng Động!

  • HỒI MÁU CƠ BẢN TĂNG THÊM Tối đa +100% +130% dựa trên máu đã mất của mục tiêu(hồi máu từ tỉ lệ SMPT vẫn tăng lên đến tối đa 300% dựa trên lượng máu đã mất của mục tiêu)
  • TIÊU HAO 60/70/80/90/100 năng lượng 30/40/50/60/70 năng lượng

Jayce-Final-Portrait

Chỉ Số Cơ Bản

  • SMCK 58 54
  • SMCK THEO CẤP 3.5 4.25

Q – Cầu Sấm

  • SÁT THƯƠNG 70/115/160/205/250/295 (+1.0 SMCK cộng thêm) 55/105/155/205/255/305 (+1.2 SMCK cộng thêm)

Kennen-Final-Portrait

Chỉ Số Cơ Bản

  • SMCK 50.544 48
  • SMCK THEO CẤP 3.3 3.75
  • TỐC ĐỘ ĐÁNH 0.69 0.625

E – Tốc Độ Sấm Sét

  • TỐC ĐỘ ĐÁNH CỘNG THÊM 30/40/50/60/70% 40/50/60/70/80%

neeko-portrait

Chỉ Số Cơ Bản

  • SMCK 52 48
  • SMCK THEO CẤP 2 2.5
  • TỐC ĐỘ ĐÁNH 0.645 0.625
  • TỐC ĐỘ ĐÁNH THEO CẤP 2.5% 3%

Nội Tại – Huyền Ảnh

  • ĐOÁN XEM AI? Neeko không còn bị mất huyền ảnh khi đánh tay tướng đối phương

W – Phân Hình

  • TỐC ĐỘ DI CHUYỂN NỘI TẠI 20/25/30/35/40% 10/15/20/25/30%

Trang Phục & Đa Sắc Mới

Garen Dân Chơi

https://am-a.akamaihd.net/image?f=https://news-a.akamaihd.net/public/images/articles/2019/july/pn914/DVGarenWallpaper.jpg

https://am-a.akamaihd.net/image?f=https://news-a.akamaihd.net/public/images/articles/2019/july/pn914/Garen_DemaciaVice_Chromas.jpg

Lucian Dân Chơi

https://am-a.akamaihd.net/image?f=https://news-a.akamaihd.net/public/images/articles/2019/july/pn914/DVLucianWallpaper.jpg

https://am-a.akamaihd.net/image?f=https://news-a.akamaihd.net/public/images/articles/2019/july/pn914/Lucian_DemaciaVice_Chromas.jpg

Gosu.Katie
Hello, World!
Rate this post
Rate this post