TƯỚNG
Amumu
Q – Quăng Dải Băng
TỐC ĐỘ LƯỚT 1350 ⇒ 1800
R – Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu
Nội Tại – Song Nguyệt Chiến Binh
HIỂN THỊ VŨ KHÍ Tất cả người chơi giờ có thể thấy được cả hai vũ khí Aphelios sở hữu với biểu tượng cạnh thanh máu.
Súng Thiên Lý Calibrum
TÁI TẠO ĐÒN ĐÁNH Aphelios không còn được tái tạo đòn đánh sau khi kích hoạt dấu ấn (đòn đánh kích hoạt dấu ấn vẫn được tái tạo)
Thăng Hoa Luân Crescendum
XANH XANH ĐỎ ĐỎ Hiển thị tầm bắn của Tháp Canh sẽ có màu đỏ khi chúng chưa được kích hoạt
SỐ ĐÒN ĐÁNH THÁP CANH CƠ BẢN 4 ⇒ 3 (số đòn đánh vẫn tỉ lệ với tôc độ đánh)
SỐ MÁU THÁP CANH ĐỐI VỚI ĐÒN ĐÁNH XA Đòn đánh xa gây 2 sát thương ⇒ 3 sát thương (Tháp Canh có 6 máu)
SỐ MÁU THÁP CANH ĐỐI VỚI KĨ NĂNG DIỆN RỘNG Kĩ năng diện rộng gây 2 sát thương ⇒ 4 sát thương
SỬA LỖI THÁP CANH Tháp Canh không còn đôi khi bị phá hủy khi vừa được kích hoạt
R – Ánh Trăng Dẫn Lối
W – Khai Mở Thiên Hà
Chỉ Số Cơ Bản
Q – Đòn Quyết Định
SỨC MẠNH CÔNG KÍCH CỘNG THÊM 0.4 sức mạnh công kích ⇒ 0.5 sức mạnh công kích
W – Lòng Dũng Cảm
Nội Tại – Đột Biến Gen
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN CỘNG THÊM 10-30 (cấp độ 1-18) ở dạng Gnar Tí Nị ⇒ 0-20 (cấp độ 1-18) ở dạng Gnar Tí Nị
R – GNAR!
Chỉ Số Cơ Bản
NĂNG LƯỢNG 357.2 ⇒ 375
NĂNG LƯỢNG THEO CẤP 37 ⇒ 45
Q – Chỉ Thiên!
Q – Khóa Ánh Sáng
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 70/115/170/205/250 ⇒ 80/125/170/215/260
TỈ LỆ SÁT THƯƠNG 0.7 sức mạnh phép thuật ⇒ 0.6 sức mạnh phép thuật
HỒI CHIÊU 13/12/10/11/9 giây ⇒ 11/10.5/10/9.5/9 giây
R – Cầu Vồng Tối Thượng
Chỉ Số Cơ Bản
Chỉ Số Cơ Bản
Q – Anh Hùng Ca
HỒI NĂNG LƯỢNG Sona giờ nhận lại 30 năng lượng trong lần đầu tiên tăng sức mạnh cho đồng minh bằng hào quang
TIÊU HAO 50/55/60/65/70 năng lượng ⇒ 75/80/85/90/95 năng lượng
W – Giai Điệu Khích Lệ
HỒI NĂNG LƯỢNG Sona giờ nhận lại 30 năng lượng trong lần đầu tiên tăng sức mạnh cho đồng minh bằng hào quang
TIÊU HAO 80/85/90/95/100 năng lượng ⇒ 105/110/115/120/125 năng lượng
E – Bản Nhạc Tốc Độ
HỒI NĂNG LƯỢNG Sona giờ nhận lại 30 năng lượng trong lần đầu tiên tăng sức mạnh cho đồng minh bằng hào quang
Soraka
Chỉ Số Cơ Bản
MÁU 529.04 ⇒ 535
MÁU THEO CẤP 78 ⇒ 74
NĂNG LƯỢNG 350.8 ⇒ 375
NĂNG LƯỢNG THEO CẤP 60 ⇒ 40
SỨC ẠNH CÔNG KÍCH 50.04 ⇒ 50
Q – Vẫn Tinh
TỰ HỒI PHỤC 60/80/100/120/140 (+0.5 sức mạnh phép thuật) ⇒ 40/50/60/70/80 (+0.3 sức mạnh phép thuật)
THỜI GIAN HỒI PHỤC 5 giây ⇒ 2.5 giây
TIÊU HAO 40/45/50/55/60 năng lượng ⇒ 60/65/70/75/80 năng lượng
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN CỘNG THÊM 15/20/25/30/35% ⇒ 10/12.5/15/17.5/20%
W – Tinh Tú Hộ Mệnh
Q – Quật Xích
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 40/55/70/85/100 ⇒ 40/60/80/100/120
Nội Tại – Sự Nhanh Nhẹn Của Khỉ
TƯỚNG RỪNG
Darius
NỘI TẠI – SÁT THƯƠNG XUẤT HUYẾT Giờ gây 120% sát thương lên quái rừng
Q – TÀN SÁT HỒI MÁU Giờ cũng sẽ hồi máu từ quái to
Diana
NỘI TẠI – SÁT THƯƠNG GƯƠM ÁNH TRĂNG Gây 150% sát thương lên quái, trừ quái khủng
Garen
E – SÁT THƯƠNG PHÁN QUYẾT Gây 150% sát thương lên quái, trừ quái khủng
Gnar
W – SÁT THƯƠNG TỐI ĐA LÊN QUÁI 100/150/200/250/300 ⇒ 300 mọi cấp độ
Mordekaiser
NỘI TẠI – SÁT THƯƠNG HẮC ÁM LAN TRÀN TỐI ĐA LÊN QUÁI 15-100 (cấp độ 1-18) ⇒ 25-120 (cấp độ 1-18)
Talon
NỘI TẠI – SÁT THƯƠNG LÊN QUÁI 120% sát thương
Zed
NGỌC (VÀ KIỆT SỨC)
TRANG BỊ HIẾN TẾ
Tàn Tích của Bami
HIẾN TẾ Mỗi 10 giây, kĩ năng giữ chân tiếp theo gây 6-23 (+0.02 máu cộng thêm) và tỏa ra một vòng lửa gây sát thương ra xung quanh
Phù phép: Quỷ Lửa
HIẾN TẾ Mỗi 10 giây, kĩ năng giữ chân tiếp theo gây 6-23 (+0.04 máu cộng thêm) và tỏa ra một vòng lửa gây sát thương ra xung quanh
Áo Choàng Lửa (và Áo Choàng Dung Nham)
TRANG PHỤC & ĐA SẮC MỚI
Master Yi & Katarina Huyết Nguyệt
Tryndamere Huyết Nguyệt